koto~こと
Completion requirements
Ngữ pháp shinkanzen n3 koto(~こと), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt.
Danh từ hóa động từ. Nghĩa là "Hãy làm/ hãy không làm". Thường dùng trong các cảnh báo, bản tin
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ [動]辞書形/ない形 +こと
「~しなさい/~してはいけない。」主に注意や指示を張り紙などに書いて伝えるときに使う。
Hãy ~/ không được ~.
Cấu trúc này được dùng chủ yếu để đưa ra những nhắc nhở, yêu cầu, chỉ thị ghi trên biển cảnh báo…
Ví dụ:
「~しなさい/~してはいけない。」主に注意や指示を張り紙などに書いて伝えるときに使う。
Hãy ~/ không được ~.
Cấu trúc này được dùng chủ yếu để đưa ra những nhắc nhở, yêu cầu, chỉ thị ghi trên biển cảnh báo…
Ví dụ:
1.「学校で」先生「レポートは来週月曜日に必ず出すこと。遅れないこと。」
[Ở trường] Giáo viên: Thứ 2 tuần sau phải nộp báo cáo nhé. Không được muộn đâu
2.申込書を書く前に注意書きをよく読むこと
Trước khi điền vào bảng đăng ký này thì nhớ đọc kỹ bảng chú ý nhé
3.「立て札」危ないからこの川で泳がないこと
[Bảng thông báo] Sông này nguy hiểm nên cấm bơi
1. 【学校で】先生「レポートは来週月曜日に必ず出すこと。遅れないこと。」
2. 申込書を書く前に注意書きをよく読むこと。
3. 【立札】危ないからこの川で泳がないこと。
Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:07 AM