提案ていあんぶんで、ほかにもあると気持きもちであんしめ
Xuất hiện trong câu đề nghị, đưa ra một phương án với ý chỉ ngoài phương án này ra vẫn còn những phương án khác.

Ví dụ:

1. このふくなどいかがですか。似合にあいますよ

2. 食後しょくごには果物くだものなどがりませんか。

3. 連休れんきゅうにどこかにこうよ。 ハワイなんかどう。


 かるかんがえること・謙遜けんそん気持きもちをあらわ
Thể hiện sự coi nhẹ/ thái độ khiêm tốn.

Ví dụ:

1. おれいなどいりませんよ。

2. ダイエットなどしたくない。

3. わたしなんかまだまだ勉強べんきょうりません。

Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:08 AM