ni totte~にとって
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp shinkanzen n3 ni totte(~にとって), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt.
[名] +にとって
「~の立場から考えると…だ。」 …は形容詞を含む文が多い
Nếu suy nghĩ từ lập trường của ~ thì …
… đa phần là các câu văn có chứa tính từ.
Ví dụ:
1. 日本に住む留学生にとって円高は重大な問題だ。
2. 若い女性にとって買い物は楽しいことです。
3. これはただの石ですが、私にとっては忘れられない思い出の品です。
「~の立場から考えると…だ。」 …は形容詞を含む文が多い
Nếu suy nghĩ từ lập trường của ~ thì …
… đa phần là các câu văn có chứa tính từ.
Ví dụ:
1. 日本に住む留学生にとって円高は重大な問題だ。
2. 若い女性にとって買い物は楽しいことです。
3. これはただの石ですが、私にとっては忘れられない思い出の品です。
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:09 AM