tebakariiru~てばかりいる
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp shinkanzen n3 tebakariiru(~てばかりいる), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt.
[動]て形 +ばかりいる
「ほかのことはしないで、よく~する。」非難の気持ちで言う。
Không làm những việc khác mà hay làm việc ~.
Thường được sử dụng với sắc thái chê bai.
Ví dụ:
1. 祖父は最近怒ってばかりいる
2. 二十歳のころは遊んでばかりいた。勉強しなかったことを今は残念に思っている。
3. ただ見てばかりいないで、少しは手伝ってくださいよ。
「ほかのことはしないで、よく~する。」非難の気持ちで言う。
Không làm những việc khác mà hay làm việc ~.
Thường được sử dụng với sắc thái chê bai.
Ví dụ:
1. 祖父は最近怒ってばかりいる
2. 二十歳のころは遊んでばかりいた。勉強しなかったことを今は残念に思っている。
3. ただ見てばかりいないで、少しは手伝ってくださいよ。
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:11 AM