[動]「どう」ないかたち  +わけいにはいかない

 「心理的しんりてき事情じじょうがあるので、~しなければならない。」規則きそくなどでまっていて~なければならないのではなくて、あまり~したくないが、社会的常識・心理的義務感があってそうする必要があるという意味で使う。主語は普通一人称。
Vì lí do tâm lí nên phải làm ~.
Dùng trong trường hợp ý nói không phải là một quy định hay gì đó quy định nên làm ~ mà mặc dù không muốn làm lắm nhưng vì lẽ thường của xã hội, tâm lí nghĩa vụ v.v… mà cần thiết phải làm như thế.
Chủ ngữ thường là ngôi thứ nhất.

Ví dụ:

1. このまちでは自転車じてんしゃがないとやはりこまる。ないわけにはいかない

2. 本当ほんとうあついですけど、なにないわけにはいきませんよね。

3. このCD、ずっとっていたいけど、図書館としょかんのだからかえないわけにはいかない

Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:10 AM