[動]「どう」辞書じしょけい + わけにはいかない

 心理的しんりてき事情じじょうがあるので、~することはできない。」能力のうりょくなどが原因げんいんでできないのではなくて、~したいが、社会的しゃかいてき常識じょうしきはんする・心理的しんりてき抵抗感ていこうかんがあるなどの事情じじょうがあってできないという意味いみ使つかう。主語しゅご普通ふつう一人称いちにんしょう
Vì lí do tâm lí nên không làm được việc …
Dùng trong trường hợp ý nói năng lực v.v… không phải là nguyên nhân khiến không thể thực hiện mà thực tế rất muốn làm ~ nhưng vì lí do riêng như trái với lẽ thường của xã hội, có sự phản cảm về tâm lí v.v… nên không thể làm ~.
Chủ ngữ thường là ngôi thứ nhất.

Ví dụ:

1. 親友しんゆうがおかねしてほしいとっている。親友しんゆうたのみをことわわけにはいかない

2. 今日きょうくるまたんです。おさけわけにはいきません

3. かぜをひいてしまったが、大事だいじ会議かいぎがあるから、会社かいしゃやすわけにはいかない

Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:10 AM