nisuru kusuru~にする・~くする
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp shinkanzen n3 nisuru kusuru(~にする・~くする), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt.
状態を変える
Làm thay đổi trạng thái
Ví dụ:
1. わたしは大きいケーキを半分にした。
2. 小魚を食べて、骨を上部にしたい。
3. 電気を消して、部屋を暗くしてください。
Làm thay đổi trạng thái
Ví dụ:
1. わたしは大きいケーキを半分にした。
2. 小魚を食べて、骨を上部にしたい。
3. 電気を消して、部屋を暗くしてください。
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:11 AM