[ます + 

 (突然に)~しめる
Bắt đầu ~ (một cách đột ngột/ gấp)

Ví dụ:

1. はわたしのると、突然した

2. 電池えたら、おもちゃのした

Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:13 AM