[ます + 

 全部/完全に~する
Làm ~ xong toàn bộ/ triệt để

Ví dụ:

1. 40キロの距離った

2. こんなにたくさん、一人ではきれない

Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:13 AM