[動]辞書  +と

 「~の動作けてすぐ…した。」~と・・・の主語じ。
Sau hành động ~ thì tiếp tục thực hiện … ngay.
Chủ ngữ của ~ và … là giống nhau.

Ví dụ:

1. そのはわたしの、すぐにげてってしまっ

2. 先生教室ってくる、すぐ試験問題

3. ゆき飛行機からりる、どこかに電話をかけ

最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:12