Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
121. かわ
khát
khát

1.
のどがかわいた
Khát nước.
122.
khứu
ngửi

1.
においをかぐ
Ngửi thấy mùi.
123. たた
khấu
đánh, gõ, vỗ

1.
どものおしりをたたく
Đánh vào mông đứa trẻ.

2.
となりひとかたたたく
Vỗ vai người bên cạnh.

3.
ドアをたたく
Gõ cửa.

4.
スピーチがわったので、 たたいた
Bài phát biểu kết thúc nên chúng tôi vỗ tay.

なぐ
Đánh đấm
124. なぐ
ẩu
đánh, đấm

1.
教師きょうし生徒せいとなぐって問題もんだいになっている
Đang có vấn đề bởi giáo viên đấm học sinh.
125. ける
đá

1.
ボールをける
Đá bóng.

2.
かれおこるとなぐったりけったりする
Anh ấy hễ mà tức giận thì cứ đấm với đá.

たた
Đánh, đập, gõ, vỗ
126.
bão
ôm, ẵm, bế

1.
どもを両手りょうてでしっかりと
Ẫm đứa bé bằng hai tay một cách cẩn thận.

2.
恋人こいびとかた
Ôm lấy bờ vai của người yêu.
127. たおれる
đảo
ngã, đổ

1.
台風たいふうたおれた
Do bão nên cây đổ.

2.
みちたおれているひとたすけた
Giúp người bị ngã trên đường.

3.
ちちはたらきすぎてたおれてしまった
Vì bố tôi làm việc quá nhiều nên đã ngã bệnh.
128. たお
đảo
làm đổ, hạ gục

1.
はなびんをたおしてってしまった
Tôi làm đổ bình hoa và nó vỡ mất rồi.

2.
ボクシングでチャンピオンをたおした
Hạ gục nhà vô địch quyền anh.

3.
たい2で日本にほんチームがブラジルチームにたおされた
Đội Nhật Bản đã bị đội Brazil đánh bại với tỷ số 3-2.
129. きる/ こる
khởi
thức dậy, thức, xảy ra

1.
きょうは8きた
Hôm nay tôi thức dậy lúc 8 giờ.

2.
ちち毎晩まいばんおそくまできているようだ
Hình như đêm nào bố cũng thức khuya.

3.
きのう、教室きょうしつでちょっとした事件じけんが{きたこった
Hôm qua, ở lớp học đã xảy ra vụ việc nhỏ.

4.
最近さいきんなかなかやるが{きないこらない
Dạo gần đây chẳng có hứng thú làm điều gì cả.
130. こす
khởi
đánh thức, dựng lên, gây ra

1.
うちのあさこしてもなかなかきない
Bọn trẻ nhà tôi, sáng có đánh thức chúng thì mãi chúng cũng không dậy cho ngay.

2.
たおれていた自転車じてんしゃこした
Dựng lại cái xe đạp bị đổ.

3.
事故じこ事件じけん問題もんだい裁判さいばん …}をこす
Gây ra tai nạn / gây ra sự cố / gây ra vấn đề / khởi kiện …
131. たずねる
tầm
hỏi, xin, yêu cầu

1.
交番こうばん警官けいかん市役所しやくしょまでのみちたずねた
Hỏi đường đến tòa thị chính với viên cảnh sát tại bốt cảnh sát.

2.
「ちょっとおたずねしますが……」
"Cho tôi hỏi thăm một chút ...."
132.
gọi

1.
名前なまえばれたら返事へんじをしてください」
"Vui lòng trả lời khi được gọi tên"

2.
{タクシー/医者いしゃ}を
Gọi {taxi / bác sĩ} .

3.
田中たなかさん、ちょっと山本やまもとさんをんできてください」
"Tanaka, xin hãy gọi Yamamoto đến đây một chút."

4.
わたしかれを「カンちゃん」とんでいる
Tôi gọi anh ta là "Kanchan".

5.
東京とうきょうむかし江戸えどばれていた
Tokyo ngày xưa được gọi là Edo.

6.
人気にんき話題わだい議論ぎろん}を
Trở nên nổi tiếng / Trở thành đề tài / Gây tranh cãi.
133. さけ
khiếu
kêu gào, la hét

1.
おおこえさけんだが、 相手あいてづかずにってしまった
Dù đã gào thét lớn tiếng nhưng đối phương vẫn đi mất mà không hề biết gì.

2.
みちあるいていたら、「たすけてー」とさけこえこえて
Đang đi trên đường, tôi nghe thấy một tiếng kêu "Cứu tôi với".

さけこえ
Tiếng gào thét

さけ
La hét
134. だま
mặc
im lặng, làm thinh

1.
先生せんせい質問しつもんしたが、だれもこたえないでだまっている
Thầy giáo đặt câu hỏi nhưng tất cả đều im lặng không trả lời.

2.
「うるさい。だまれ
"Ồn ào quá. Im lặng đi"

3.
授業中じゅぎょうちゅうだまって教室きょうしつてはいけない
Trong giờ học, không được ra khỏi lớp mà không xin phép.
135.
tự
nuôi

1.
なにかペットをたいとおもっている
Tôi muốn nuôi một con vật gì nào đó.

ぬし
Chủ nuôi

えさ
Đồ ăn cho vật nuôi
136. かぞえる
số
đếm

1.
かずかぞえる
Đếm số.

2.
「いすがいくつあるか、かぞえてください
"Hãy đếm xem có bao nhiêu cái ghế."

3.
このてらは、日本にほんもっとふるてらひとつにかぞえられている
Ngôi đền này được tính là một trong những ngôi chùa lâu đời nhất ở Nhật Bản.

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:05 PM