Trang
Từ vựng mimikara N3 Danh từ bài 8
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 danh từ bài 8
Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 danh từ phần A
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
107. 最高
tối cao
cao nhất, tuyệt vời, rất
1.
最高気温
Nhiệt độ cao nhất.
2.
この店はきのう、開店以来最高の売り上げを記録した
Hôm qua, cửa hàng đã đạt kỳ lục doanh thu cao nhất từ khi
mở cửa hàng đến nay.
3.
宝くじが当たって、最高の気分だ
Vì tôi trúng xổ số nên cảm thấy tuyệt vời.
4.
きょうの試合は最高だった
Trận đấu hôm nay thật tuyệt vời.
5.
この映画は最高におもしろい
Bộ phim này hay hết sảy.
6.
今月は最高に忙しかった
Tháng này là tháng bận rộn nhất.
合
最高+ [名詞]、 [名詞] +最高
Cao nhất + [danh từ], [danh từ] + cao nhất
対
最低
Thấp nhất
108. 最低
tối đê
thấp nhất, tồi tệ, kinh khủng
1.
最低気温
Nhiệt độ thấp nhất .
2.
クラスで最低の点をとってしまった
Tôi bị điểm thấp nhất lớp.
3.
きょうの試合は最低だった
Trận đấu hôm nay quá tệ.
4.
弱いものいじめをするなんて{最低だ/最低の人だ}
Bắt nạt những người yếu đuối thì thật là thấp hèn.
合
最低+ [名詞]、 [名詞] +最低
Thấp nhất + [danh từ], [danh từ] + thấp nhất
対
最高
Tốt nhất, tuyệt vời
109. 最初
tối sơ
đầu tiên
1.
最初にひらがなを、次にカタカナを勉強した
Đầu tiên tôi học Hiragana và sau đó là Katakana.
2.
日本に来たばかりのころ、最初は何もわからなかった
Khi vừa mới đến Nhật Bản, lúc đầu tôi không hiểu thứ
gì cả.
110. 最後
tối hậu
cuối cùng
1.
「あとから来た人は列の最後に並んでください」
"Những người đến sau hãy đứng phía cuối hàng."
2.
最後の出勤日に花束をもらった
Tôi đã nhận được một bó hoa vào ngày làm việc cuối cùng.
111. 自動
tự động
tự động
1.
このドアは自動だから、手で開けなくてもいい
Cửa này là tự động nên không cần phải mở bằng tay.
合
_ドア、 _販売機、 全_ (例・ 全自動洗たく機)、 _的な
Cửa tự động,máy bán hàng tự động, hoàn toàn tự động (ví dụ
· máy giặt hoàn toàn tự động), có tính tự động
対
手動
Thủ công
112. 種類
chủng loại
chủng loại, loại
1.
公園にはいろいろな種類の花がある
Trong công viên có rất nhiều loại hoa.
2.
形容詞には2種類ある
Có hai loại tính từ.
連
_が多い <=>
少ない、 _が豊富だ
Nhiều chủng loại <=> ít chủng loại, phong phú về
chủng loại
合
[数字] +種類
[Số lượng] + chủng loại
関
種
Loại
113. 性格
tính cách
tính cách, nhân phẩm
1.
あの人は性格がいいので、みんなに好かれている
Người ấy có tính cách tốt nên được mọi người yêu quý.
2.
{明るい/まじめな/おとなしい/積極的な …}性格
Tính cách {vui vẻ / nghiêm túc/ trầm lặng/ tích cực ...}.
連 _がいい <=>
悪い
Tốt tính <=> xấu tính
類
性質
Tính chất
114. 性質
tính chất
tính chất, bản chất
1.
この布は燃えにくい性質を持っている
Vải này có tính chất chống cháy.
2.
羊はおとなしい性質の動物だ
Cừu là động vật có tính cách hiền lành.
3.
人は持って生まれた性質をなかなか変えられない
Con người khó mà thay đổi bản chất có được từ khi mới sinh
ra.
類
性格
Tính cách
115. 順番
thuận phiên
thứ tự, lần lượt
1.
発表の順番を決める
Quyết định thứ tự thuyết trình.
2.
大きい商品から順番に並べる
Xếp lần lượt theo thứ tự từ những hàng hóa lớn đến bé.
連
_がくる、 _を待つ
Đến lượt, chờ đến lượt
類
順、 順序
Thứ tự, tuần tự
関
番
Phiên, lượt, số hiệu
116. 番
phiên
lượt, trông coi
1.
次は私の番だ
Tiếp theo đến lượt của tôi.
2.
席を離れた人の荷物の番をする
Trông coi hành lý của người nhừng người đã rời khỏi ghế.
3.
隣の人に留守番を頼む
Nhờ người hàng xóm trông nhà cửa khi vắng.
連
_がくる、 _を待つ、 _をする
Đến lượt, chờ đến lượt, đánh số
関
順番
Thứ tự
合
留守_
Trông coi nhà cửa
117. 方法
phương pháp
phương pháp, cách thức
1.
いい方法を探す
Tìm kiếm phương pháp hiệu quả.
2.
いろいろな方法を試す
Thử nhiều phương pháp khác nhau.
3.
新しい方法でやってみる
Thử làm bằng phương pháp mới.
連 _がある <=> ない
Có cách <=> bó tay
類
手段
Biện pháp, phương pháp
118. 製品
chế phẩm
sản phẩm
1.
完成した製品を検査する
Kiểm tra sản phẩm đã hoàn thành.
合
電気_、 家電_、 プラスチック_
Hàng điện tử, đồ gia dụng, đồ nhựa
関
[名詞]+製 (例・ 日本製、 プラスチック製)
Sản phẩm + [ Danh từ ] (ví dụ: Hàng Nhật Bản, sản phẩm
nhựa)
119. 値上がり
trị thượng
tăng giá
1.
食品の値上がり
Thực phẩm tăng giá.
2.
石油が値上がりする
Giá dầu tăng.
対
値下がり
Giá giảm
関
値上げ <=>
値下げ
Giá tăng <=> giảm giá
120. 生
sinh
sống, tươi sống
1.
生の魚
Cá tươi.
2.
肉を生(のまま)で食べる
Ăn thịt sống.
合
_野菜、 _魚、 _肉、 _物、 _ビール、 ごみ
Rau sống, cá sống, thịt tươi, đồ sống, bia tươi, rác sinh
học