Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
89. ごちそう
chiêu đãi, khao

1.
家族かぞくみんなでごちそうべて、祖父そふ誕生日たんじょうびいわった
Mọi người trong gia đình cùng ăn tiệc và chúc mừng ngày sinh của ông.

2.
チンさんがわたしたちに手作てづくりのギョーザをごちそうしてくれた
Anh Chin chiêu đãi chúng tôi món gyoza (há cảo Nhật Bản) mà anh ấy tự làm.

3.
きのうは先輩せんぱいごちそうになった
Hôm qua, tôi được tiền bối chiêu đãi.

_になる
Được chiêu đãi, được khao

(あいさつ)「ごちそうさま」
"Xin cảm ơn về bữa ăn ngon"
90. 作者さくしゃ
tác giả
tác giả

1.
小説しょうせつ彫刻ちょうこく …}の作者さくしゃ
Tác giả của {Tiểu thuyết / Thơ / Tranh / Điêu khắc ...}

2.
「ハムレット」の作者さくしゃはシェイクスピアです
Tác giả của 'Hamlet' là Shakespeare.

筆者ひっしゃ、 著者ちょしゃ
Ký giả, tác giả 
91. 作品さくひん
tác phẩm
tác phẩm

1.
学生がくせい作品さくひんをロビーに展示てんじする
Trưng bày tác phẩm của sinh viên ở sảnh.

文学ぶんがく_、 芸術げいじゅつ_
Tác phẩm văn học, Tác phẩm nghệ thuật 
92. 制服せいふく
chế phục
đồng phục

1.
日本にほん中学校ちゅうがっこうには制服せいふくのある学校がっこうおお
Nhiều trường trung học ở Nhật Bản có đồng phục.

私服しふく
Quần áo thường nhật

ユニフォーム
Đồng phục 
93. 洗剤せんざい
tiển tễ
chất tẩy rửa

1.
洗剤せんざい食器しょっきあら
Rửa chén bát bằng nước rửa chén.

合成ごうせい_
Bột giặt tổng hợp 

せっけん
Xà phòng 
94. そこ
để
đế, đáy

1.
くつのそこあながあく
Thủng lỗ ở đế giày.

2.
はこそこける
Đáy hộp bị bung ra.

3.
コップのそこ
Đáy cốc.

4.
うみそこにもぐる
Lặn xuống đáy biển.

5.
あのひとこころそこではなにかんがえているかわからない
Không biết tận sâu trong lòng người kia đang toan tính gì.
95. 地下ちか
địa hạ
ngầm, dưới mặt đất

1.
大都市だいとし地下ちか開発かいはつすすんでいる
Đô thị lớn đang phát triển tầng hầm dưới mặt đất.

2.
地下ちかかい地上ちじょうかいのビル
Tòa nhà với 2 tầng hầm và 8 tầng trên mặt đất.

_てつ、 _どう、 _がい
Tàu điện ngầm, đường hầm, thành phố trong lòng đất

地上ちじょう
Trên mặt đất 
96. てら
tự
chùa

1.
てらに{まいる/おまいりする}
Đi thăm đền thờ.

神社じんじゃ、 はか
Đền, lăng mộ
97. 道路どうろ
đạo lộ
đại lộ

1.
道路どうろ
Đường phố đông đúc.

2.
日本にほんでは、くるま道路どうろ左側ひだりがわはし
Ở Nhật, ô tô chạy phía bên tay trái con đường.

3.
うちのまえ高速こうそく道路どうろはしっている
Đước cao tốc chạy qua phía trước nhà tôi.

高速こうそく_
Đường cao tốc

みち
Con đường
98. さか
phản
dốc

1.
さかのぼ
Leo dốc.

きゅうな_ <=> ゆるやかな_、 _をのぼる <=> くだ
Con dốc cao <=> con dốc nhẹ, lên dốc <=> xuống dốc

_みち、 のぼり_ <=> くだり_ (○○ざか)
Đường đèo, dốc đi lên <=> dốc đi xuống
99. けむり
yên
khói

1.
火事かじのときは、けむり注意ちゅういしてげてください」
"Khi có hỏa hoạn, hãy cẩn thận với khói và trốn thoát."

2.
たばこけむりからだわる
Khói thuốc lá có hại cho sức khỏe.

湯気ゆげ
Hơi nước 
100. はい
hôi
tro, tàn

1.
たばこのはい
Tàn thuốc lá.

2.
かみえてはいになる
Giấy cháy thành tro.

_ざら、 _いろ
Cái gạt tàn, màu xám
101. はん
phán
con dấu

1.
書類しょるいはん
Đóng dấu vào tài liệu.

_をす、 _をつく
Đóng dấu

はんこ、 いん、 印鑑いんかん
Con dấu, dấu, con dấu 
102. 名刺めいし
danh thích/thứ
danh thiếp

1.
名刺めいし交換こうかんする
Trao đổi danh thiếp.

2.
パーティーでったひと名刺めいしくばった
Tôi trao danh thiếp cho những người đã gặp ở bữa tiệc.

_交換こうかん
Trao đổi danh thiếp
103. 免許めんきょ
miễn hứa
giấy phép, sự cho phép

1.
レストランをひらくには、調理師ちょうりし免許めんきょ必要ひつよう
Để mở nhà hàng cần có chứng chỉ đầu bếp.

_をとる、 _をあたえる
Nhận giấy phép, cấp giấy phép

運転うんてん_、 教員きょういん_、 医師いし_、 _しょう
Bằng lái xe, chứng chỉ giáo viên, giấy phép hành nghề y, giấy phép
104. おお
đa
nhiều

1.
オリンピックには{○おおの/✕おおいの/✕おおい}くに参加さんかした
Nhiều quốc gia đã tham gia Thế vận hội.
105. 前半ぜんはん
tiền bán
nửa đầu

1.
映画えいが前半ぜんはんはたいくつだったが、後半こうはんはおもしろかった
Phần đầu phim chán lắm nhưng phần sau thì thú vị.
106. 後半こうはん
hậu bán
nửa sau

1.
映画えいが前半ぜんはんはたいくつだったが、後半こうはんはおもしろかった
Phần đầu phim chán lắm nhưng phần sau thì thú vị.