Từ vựng mimikara N3 Danh từ bài 7
                                    Các yêu cầu hoàn thành
                                    
            
                            
                        
            
                                    
                                        
                                
                        Từ vựng mimikara N3 danh từ bài 7 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 danh từ phần A 
                                    Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI 
  
    
        
            
        
            
                
            
            
                
            
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
    
    
        
            
        
            
    
    
        
            
        
            
            
    
    
        
            
        
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
                
            
            
                
            
            
                
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
            
    
    
        
            
        
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
                
            
            
            
    
    
        
            
        
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
    
    
        
            
        
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
    
    
        
            
        
            
            
    
    
        
            
        
    
        
            
        
    
        
            
        
89. ごちそう
    
    chiêu đãi, khao
    1.
 家族みんなでごちそうを食べて、祖父の誕生日を祝ったMọi người trong gia đình cùng ăn tiệc và chúc mừng ngày sinh của ông.
        2.
 チンさんが私たちに手作りのギョーザをごちそうしてくれたAnh Chin chiêu đãi chúng tôi món gyoza (há cảo Nhật Bản) mà anh ấy tự làm.
3.
 きのうは先輩にごちそうになったHôm qua, tôi được tiền bối chiêu đãi.
連 _になる
            Được chiêu đãi, được khao
関 (あいさつ)「ごちそうさま」
            "Xin cảm ơn về bữa ăn ngon"
        90. 作者
    tác giả
    tác giả
    1.
 {小説/詩/絵/彫刻 …}の作者Tác giả của {Tiểu thuyết / Thơ / Tranh / Điêu khắc ...}
        2.
 「ハムレット」の作者はシェイクスピアですTác giả của 'Hamlet' là Shakespeare.
関 筆者、 著者
            Ký giả, tác giả 
        91. 作品
    tác phẩm
    tác phẩm
    1.
 学生の作品をロビーに展示するTrưng bày tác phẩm của sinh viên ở sảnh.
        合 文学_、 芸術_
            Tác phẩm văn học, Tác phẩm nghệ thuật 
        92. 制服
    chế phục
    đồng phục
    1.
 日本の中学校には制服のある学校が多いNhiều trường trung học ở Nhật Bản có đồng phục.
        対 私服
            Quần áo thường nhật
関 ユニフォーム
            Đồng phục 
        93. 洗剤
    tiển tễ
    chất tẩy rửa
    1.
 洗剤で食器を洗うRửa chén bát bằng nước rửa chén.
        合 合成_
            Bột giặt tổng hợp 
関 せっけん
            Xà phòng 
        94. 底
    để
    đế, đáy
    1.
 くつの底に穴があくThủng lỗ ở đế giày.
        2.
 箱の底が抜けるĐáy hộp bị bung ra.
3.
 コップの底Đáy cốc.
4.
 海の底にもぐるLặn xuống đáy biển.
5.
 あの人は心の底では何を考えているかわからないKhông biết tận sâu trong lòng người kia đang toan tính gì.
        95. 地下
    địa hạ
    ngầm, dưới mặt đất 
    1.
 大都市は地下の開発が進んでいるĐô thị lớn đang phát triển tầng hầm dưới mặt đất.
        2.
 地下2階、地上8階のビルTòa nhà với 2 tầng hầm và 8 tầng trên mặt đất.
合 _鉄、 _道、 _街
            Tàu điện ngầm, đường hầm, thành phố trong lòng đất
対 地上
            Trên mặt đất 
        96. 寺
    tự
    chùa
    1.
 寺に{まいる/おまいりする}Đi thăm đền thờ.
        関 神社、 墓
            Đền, lăng mộ
        97. 道路
    đạo lộ
    đại lộ
    1.
 道路が込むĐường phố đông đúc.
        2.
 日本では、車は道路の左側を走るỞ Nhật, ô tô chạy phía bên tay trái con đường.
3.
 うちの前を高速道路が走っているĐước cao tốc chạy qua phía trước nhà tôi.
合 高速_
            Đường cao tốc
類 道
            Con đường
        98. 坂
    phản
    dốc
    1.
 坂を上るLeo dốc.
        連 急な_ <=> ゆるやかな_、 _を上る <=> 下る
            Con dốc cao <=> con dốc nhẹ, lên dốc <=> xuống dốc
合 _道、 上り_ <=> 下り_ (○○ざか)
            Đường đèo, dốc đi lên <=> dốc đi xuống
        99. 煙
    yên
    khói
    1.
 「火事のときは、煙に注意して逃げてください」"Khi có hỏa hoạn, hãy cẩn thận với khói và trốn thoát."
        2.
 たばこ煙は体に悪いKhói thuốc lá có hại cho sức khỏe.
関 湯気
            Hơi nước 
        100. 灰
    hôi
    tro, tàn
    1.
 たばこの灰Tàn thuốc lá.
        2.
 紙が燃えて灰になるGiấy cháy thành tro.
合 _皿、 _色
            Cái gạt tàn, màu xám
        101. 判
    phán
    con dấu
    1.
 書類に判を押すĐóng dấu vào tài liệu.
        連 _を押す、 _をつく
            Đóng dấu
類 はんこ、 印、 印鑑
            Con dấu, dấu, con dấu 
        102. 名刺
    danh thích/thứ
    danh thiếp
    1.
 名刺を交換するTrao đổi danh thiếp.
        2.
 パーティーで会った人に名刺を配ったTôi trao danh thiếp cho những người đã gặp ở bữa tiệc.
合 _交換
            Trao đổi danh thiếp
        103. 免許
    miễn hứa
    giấy phép, sự cho phép
    1.
 レストランを開くには、調理師の免許が必要だĐể mở nhà hàng cần có chứng chỉ đầu bếp.
        連 _をとる、 _を与える
            Nhận giấy phép, cấp giấy phép
合 運転_、 教員_、 医師_、 _証
            Bằng lái xe, chứng chỉ giáo viên, giấy phép hành nghề y, giấy phép
        104. 多く
    đa
    nhiều
    1.
 オリンピックには{○多くの/✕多いの/✕多い}国が参加したNhiều quốc gia đã tham gia Thế vận hội.
    105. 前半
    tiền bán
    nửa đầu
    1.
 映画の前半はたいくつだったが、後半はおもしろかったPhần đầu phim chán lắm nhưng phần sau thì thú vị.
    106. 後半
    hậu bán
    nửa sau
    1.
 映画の前半はたいくつだったが、後半はおもしろかったPhần đầu phim chán lắm nhưng phần sau thì thú vị.