Từ vựng mimikara N3 Danh từ bài 6
Các yêu cầu hoàn thành
Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 danh từ phần A
Từ vựng mimikara N3 danh từ bài 6
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
72. 太陽
thái dương
mặt trời, ánh mặt trời
1.
太陽が昇って、暖かくなったMặt trời lên, thời tiết trở nên ấm áp.
連 _が昇る <=> 沈む、 _が出る
Mặt trời mọc <=> Mặt trời lặn, mặt trời ló rạng
類 日
Mặt trời, ánh mặt trời
関 地球、 月、 星
Trái đất, mặt trăng, ngôi sao
73. 地球
địa cầu
trái đất, địa cầu
1.
地球の環境が悪化しているMôi trường của trái đất ngày càng xấu đi.
合 _温暖化
Nóng lên toàn cầu
関 太陽、 月、 星
Mặt trời, mặt trăng, ngôi sao
74. 温度
ôn độ
nhiệt độ
1.
温度を測るĐo nhiệt độ.
連 _が高い <=> 低い、 _が上がる <=> 下がる、 _を上げる
<=> 下げる
Nhiệt độ cao <=> nhiệt độ thấp, nhiệt độ tăng <-> nhiệt độ giảm, tăng nhiệt độ <-> giảm nhiệt độ
関 気温、 体温、 湿度
Nhiệt độ, thân nhiệt, độ ẩm
75. 湿度
thấp độ
độ ẩm
1.
今年の夏は特に湿度が高いHè năm nay độ ẩm cao một cách bất thường.
2.
きょうは湿度が60%で蒸し暑いHôm nay trời oi bức, độ ẩm 60%.
連 _が高い <=> 低い
Độ ẩm cao <=> độ ẩm thấp
関 湿気、蒸し暑い
Hơi ẩm, oi bức
76. 湿気
thấp khí
hơi ẩm, sự ẩm ướt
1.
日本の夏は湿気が多いMùa hè ở Nhật Bản rất ẩm ướt.
連 _が多い <=> 少ない
Có nhiều hơi ẩm <=> ít hơi ẩm
関 湿度、 除湿、 蒸し暑い
Độ ẩm, hút ẩm, oi bức
77. 梅雨
mai vũ
mùa mưa
1.
6月から7月は梅雨の時期だTừ tháng 6 đến tháng 7 là mùa mưa.
連 _に入る <=> が明ける
Bắt đầu mùa mưa <=> kết thúc mùa mưa
合 _入り <=> 明け
Đầu mùa mưa <=> cuối mùa mưa
関 梅雨前線
Khối không khí gây mưa
78. かび
nấm mốc
1.
梅雨の時期はかびがはえやすいMùa mưa nấm mốc dễ phát triển.
連 _がはえる
Nổi mốc
79. 暖房
noãn phòng
điều hòa chế độ làm ấm, máy sưởi ấm
1.
寒いので暖房をつけるBởi vì trời lạnh nên bật máy sưởi ấm.
2.
この部屋は暖房がきいていて暖かいPhòng này ấm nhờ hiệu quả của hệ thống sưởi ấm.
連 _をつける <=> 消す、 _を入れる、 _を止める、 _がきく
Bật máy sưởi ấm <=> tắt máy sưởi ấm, bật máy sưởi ấm, tắt máy sưởi ấm, hiệu quả máy sưởi ấm
対 冷房、 クーラー
Điều hòa chế độ làm mát, hệ thống làm mát
関 エアコン、 ヒーター、 ストーブ
Máy điều hòa, máy sưởi, lò sưởi
80. 皮
bì
da, vỏ
1.
{くだもの/やさい/どうぶつ …}の皮Vỏ, da {Trái cây / rau củ / động vật ...}.
2.
りんごの皮をむいて食べるĂn táo gọt vỏ.
連 _をむく
Gọt vỏ
合 毛_(けがわ)
Lông thú
81. 缶
phữu
lon
1.
おかしをカンに入れて保存するBảo quản kẹo bằng cách bỏ vào trong hộp kim loại.
合 _づめ、 _ビール、 ドラム_
Đồ hộp, bia lon, thùng phi
関 びん、 びんづめ、 ペットボトル
Chai, đồ đóng chai, chai nhựa
82. 画面
họa/hoạch diện
màn hình, màn ảnh
1.
パソコンの画面をずっと見ていると、目が疲れるCứ nhìn suốt vào màn hình máy tính thì sẽ mỏi mắt.
83. 番組
phiên tổ
chương trình ti vi, kênh
1.
テレビの番組を見るXem chương trình Tivi.
2.
新聞の番組欄Mục lịch phát sóng chương trình Tivi trên báo.
合 テレビ_、 ニュース_、 歌_、 バラエティー_
Chương trình Tivi, chương trình tin tức, chương trình ca nhạc, chương trình giải trí tổng hợp
84. 記事
kí sự
bài viết, phóng sự
1.
この記事のよると、日本に住む外国人が増えているそうだTheo bài viết này, nghe nói người nước ngoài sống ở Nhật Bản đang gia tăng.
合 新聞_、 雑誌_
Bài báo, bài đăng trên tạp chí
85. 近所
cận sở
hàng xóm, vùng lân cận
1.
近所の人とは仲良くしてほうがいいNên tạo mối quan hệ tốt với hàng xóm.
2.
私はよく近所の公園を散歩するTôi hay đi dạo ở công viên gần nhà.
類 付近、 近く
Khu vực lân cận, gần
86. 警察
cảnh sát
cảnh sát, ngành cảnh sát
1.
自転車を盗まれたので、警察に届けたVì bị lấy mất xe đạp nên tôi đến trình bày cảnh sát.
合 _署、 _官
Sở cảnh sát, đồn cảnh sát
関 警官、 おまわりさん、 交番
Cảnh sát, cảnh sát tuần tra, bốt cảnh sát
87. 犯人
phạm nhân
tội phạm, thủ phạm
1.
事件の犯人Thủ phạm của vụ việc.
2.
犯人をつかまえるBắt giữ tội phạm.
88. 小銭
tiểu tiền
tiền lẻ, đồng lẻ
1.
バスに乗ってから小銭がないことに気がつき、とても困ったSau khi lên xe bus tôi mới nhận ra là mình không có tiền lẻ, thật sự éo le.
関 {100/10 …}円玉、 硬貨、 (お)札
Đồng {100/10 ...} yên, đồng xu, tiền giấy
類 細かいお金
Tiền lẻ