Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
72. 太陽たいよう
thái dương
mặt trời, ánh mặt trời

1.
太陽たいようのぼって、あたたかくなった
Mặt trời lên, thời tiết trở nên ấm áp.

_がのぼる <=> しずむ、 _が
Mặt trời mọc <=> Mặt trời lặn, mặt trời ló rạng

Mặt trời, ánh mặt trời

地球ちきゅう、 つき、 ほし
Trái đất, mặt trăng, ngôi sao 
73. 地球ちきゅう
địa cầu
trái đất, địa cầu

1.
地球ちきゅう環境かんきょう悪化あっかしている
Môi trường của trái đất ngày càng xấu đi.

_温暖化おんだんか
Nóng lên toàn cầu 

太陽たいよう、 つき、 ほし
Mặt trời, mặt trăng, ngôi sao 
74. 温度おんど
ôn độ
nhiệt độ

1.
温度おんどはか
Đo nhiệt độ.

_がたかい <=> ひくい、 _ががる <=> がる、 _をげる <=> げる
Nhiệt độ cao <=> nhiệt độ thấp, nhiệt độ tăng <-> nhiệt độ giảm, tăng nhiệt độ <-> giảm nhiệt độ

気温きおん、 体温たいおん、 湿度しつど
Nhiệt độ, thân nhiệt, độ ẩm 
75. 湿度しつど
thấp độ
độ ẩm

1.
今年ことしなつとく湿度しつどたか
Hè năm nay độ ẩm cao một cách bất thường.

2.
きょうは湿度しつどが60%であつ
Hôm nay trời oi bức, độ ẩm 60%.

_がたかい <=> ひく
Độ ẩm cao <=> độ ẩm thấp 

湿気しっけあつ
Hơi ẩm, oi bức
76. 湿気しっけ
thấp khí
hơi ẩm, sự ẩm ướt

1.
日本にほんなつ湿気しっけおお
Mùa hè ở Nhật Bản rất ẩm ướt.

_がおおい <=> すくない
Có nhiều hơi ẩm <=> ít hơi ẩm 

湿度しつど、 除湿じょしつ、 あつ
Độ ẩm, hút ẩm, oi bức
77. 梅雨つゆ
mai vũ
mùa mưa

1.
がつから7がつ梅雨つゆ時期じき
Từ tháng 6 đến tháng 7 là mùa mưa.

_にはいる <=> がける
Bắt đầu mùa mưa <=> kết thúc mùa mưa

_り <=>
Đầu mùa mưa <=> cuối mùa mưa

梅雨ばいう前線ぜんせん
Khối không khí gây mưa
78. かび
nấm mốc

1.
梅雨つゆ時期じきかびがはえやすい
Mùa mưa nấm mốc dễ phát triển.

_がはえる
Nổi mốc
79. 暖房だんぼう
noãn phòng
điều hòa chế độ làm ấm, máy sưởi ấm

1.
さむいので暖房だんぼうをつける
Bởi vì trời lạnh nên bật máy sưởi ấm.

2.
この部屋へや暖房だんぼうがきいていてあたたかい
Phòng này ấm nhờ hiệu quả của hệ thống sưởi ấm.

_をつける <=> す、 _をれる、 _をめる、 _がきく
Bật máy sưởi ấm <=> tắt máy sưởi ấm, bật máy sưởi ấm, tắt máy sưởi ấm, hiệu quả máy sưởi ấm

冷房れいぼう、 クーラー
Điều hòa chế độ làm mát, hệ thống làm mát

エアコン、 ヒーター、 ストーブ
Máy điều hòa, máy sưởi, lò sưởi
80. かわ
da, vỏ

1.
{くだもの/やさい/どうぶつ …}のかわ
Vỏ, da {Trái cây / rau củ / động vật ...}.

2.
りんごのかわをむいてべる
Ăn táo gọt vỏ.

_をむく
Gọt vỏ 

_(けがわ)
Lông thú
81. かん
phữu
lon

1.
おかしをカンれて保存ほぞんする
Bảo quản kẹo bằng cách bỏ vào trong hộp kim loại.

_づめ、 _ビール、 ドラム_
Đồ hộp, bia lon, thùng phi

びん、 びんづめ、 ペットボトル
Chai, đồ đóng chai, chai nhựa 
82. 画面がめん
họa/hoạch diện
màn hình, màn ảnh

1.
パソコンの画面がめんをずっとていると、つかれる
Cứ nhìn suốt vào màn hình máy tính thì sẽ mỏi mắt.
83. 番組ばんぐみ
phiên tổ
chương trình ti vi, kênh

1.
テレビの番組ばんぐみ
Xem chương trình Tivi.

2.
新聞しんぶん番組ばんぐみらん
Mục lịch phát sóng chương trình Tivi trên báo.

テレビ_、 ニュース_、 うた_、 バラエティー_
Chương trình Tivi, chương trình tin tức, chương trình ca nhạc, chương trình giải trí tổng hợp
84. 記事きじ
kí sự
bài viết, phóng sự

1.
この記事きじのよると、日本にほん外国がいこくじんえているそうだ
Theo bài viết này, nghe nói người nước ngoài sống ở Nhật Bản đang gia tăng.

新聞しんぶん_、 雑誌ざっし_
Bài báo, bài đăng trên tạp chí 
85. 近所きんじょ
cận sở
hàng xóm, vùng lân cận

1.
近所きんじょひととは仲良なかよくしてほうがいい
Nên tạo mối quan hệ tốt với hàng xóm.

2.
わたしはよく近所きんじょ公園こうえん散歩さんぽする
Tôi hay đi dạo ở công viên gần nhà.

付近ふきん、 ちか
Khu vực lân cận, gần
86. 警察けいさつ
cảnh sát
cảnh sát, ngành cảnh sát

1.
自転車じてんしゃぬすまれたので、警察けいさつとどけた
Vì bị lấy mất xe đạp nên tôi đến trình bày cảnh sát.

_しょ、 _かん
Sở cảnh sát, đồn cảnh sát

警官けいかん、 おまわりさん、 交番こうばん
Cảnh sát, cảnh sát tuần tra, bốt cảnh sát 
87. 犯人はんにん
phạm nhân
tội phạm, thủ phạm

1.
事件じけん犯人はんにん
Thủ phạm của vụ việc.

2.
犯人はんにんをつかまえる
Bắt giữ tội phạm.
88. 小銭こぜに
tiểu tiền
tiền lẻ, đồng lẻ

1.
バスにってから小銭こぜにがないことにがつき、とてもこまった
Sau khi lên xe bus tôi mới nhận ra là mình không có tiền lẻ, thật sự éo le.

{100/10 …}えんだま、 硬貨こうか、 (お)さつ
Đồng {100/10 ...} yên, đồng xu, tiền giấy

こまかいおかね
Tiền lẻ