Từ vựng mimikara N3 Danh từ bài 5
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 danh từ bài 5. Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 danh từ phần A
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
67. 夢
mộng
giấc mơ
1.
きのう、こわい夢を見た
Hôm qua, tôi đã gặp ác mộng.
2.
「あなたの将来の夢は何ですか」
Ước mơ tương lai của bạn là gì?
連
_を見る、 _からさめる
Nằm mơ, tỉnh giấc mộng
連 _がある <=>
ない、 _を持つ、 _がかなう、 _をかなえる
Có ước mơ <=> không có hoài bão, có ước mơ, ước mơ
thành hiện thực, hiện thực hóa ước mơ
68. 賛成
tán thành
tán thành, đồng ý
1.
「賛成の人は手を挙げてください」
"Ai tán thành thì giơ tay!"
2.
私はその{提案/意見}に{賛成だ/賛成する}
Tôi đồng ý với {đề án / ý kiến} đó.
合
_意見
Ý kiến tán thành
対
反対
Phản đối
69. 反対
phản đối
đối ngược, phản đối
1.
プラスの反対はマイナスだ
Ngược lại với cộng là trừ.
2.
彼の意見には反対だ
Tôi phản đối với ý kiến của anh ấy.
3.
提案に反対する
Phản đối đề án.
合
_意見
Ý kiên phản đối
対
賛成
Tán thành, đồng ý
70. 想像
tưởng tượng
tưởng tượng
1.
想像と現実は違う
Tưởng tượng và thực tế khác nhau.
2.
100
年後の未来を想像する
Hình dung về tương lai 100 năm sau.
連 _がつく
Có thể đoán được
合
_力
Trí tưởng tượng
71. 努力
nỗ lực
nỗ lực, sự cố gắng
1.
一生懸命、努力をする
Cố gắng hết sức.
連
_を重ねる、 _が実る
Tăng cường nỗ lực, thành quả nỗ lực
合
_家
Người cần cù