Từ vựng mimikara N3 Danh từ bài 4
Completion requirements
Từ vựng mimikara N3 danh từ bài 4. Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 danh từ phần A
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
53. 体重
thể trọng/trùng
cân nặng, trọng lượng
1.
体重を測るĐo cân nặng.
2.
父の体重は60キロだCân nặng của bố tôi là 60kg.
連 _が多い <=> 少ない、 _が増える <=> 減る
Nặng ký <=> nhẹ ký, tăng cân <=> giảm cân
合 _計
Cái cân
関 太る <=> やせる
Mập lên <=> gầy đi
54. けが
vết thương
1.
小さなけがVết thương nhỏ.
2.
転んで足にけがをしたBị thương ở chân do té ngã.
連 _をする、 _が治る、 _を治す
Bị thương, lành vết thương, điều trị vết thương
合 大_、 _人
Bị thương nặng, người bị thương
関 きず、 やけど、 骨折
Trầy xước, bỏng, gãy xương
55. 会
hội
bữa tiệc
1.
忘年会を{開く/する}Mở tiệc tất niên.
合 忘年_、新年_、送別_、歓迎_、飲み_、宴_、誕生日_、クリスマス_、同窓_
Tiệc cuối năm, Tiệc đầu năm, Tiệc chia tay, Tiệc chào mừng, Tiệc nhậu, Yến tiệc, Tiệc sinh nhật, Tiệc giáng sinh, Họp lớp
56. 趣味
thú vị
sở thích, gu thẩm mỹ
1.
趣味は読書ですSở thích của tôi là đọc sách.
2.
彼女はいつも趣味のいい服を着ているCô ấy lúc nào cũng mặc quần áo hợp thời trang.
連 _が広い
Sở thích phong phú
連 _がいい<=> 悪い
Gu thẩm mỹ tốt <=> gu thẩm mỹ kém
57. 興味
hưng/hứng vị
hứng thú
1.
私は歴史に興味があるTôi có hứng thú với lịch sử.
2.
小さな子供は何にでも興味を持つTrẻ nhỏ hiếu kì với tất cả mọi thứ.
連 _がある <=> ない、 _を持つ
Có hứng thú <=> Không có hứng thú, Có quan tâm
合 _深い
Rất hứng thú
類 関心
Quan tâm
58. 思い出
tư xuất
kỷ niệm
1.
子どものころの思い出Kỷ niệm thời thơ ấu.
2.
日本で富士山に登ったのは、いい思い出だLeo núi Phú Sĩ ở Nhật là một kỷ niệm đẹp.
連 いい_
Kỷ niệm đẹp
関 思い出す
Nhớ lại, hồi tưởng
59. 冗談
nhũng đàm
nói đùa
1.
冗談を言ったら、みんなが本気にしたTôi nói đùa mà mọi người xem là thật.
連 _を言う ✕冗談する
Nói đùa
60. 目的
mục đích
mục đích
1.
日本に来た目的は大学への入学だMục đích tôi đến Nhật Bản là vào đại học.
合 _地
Điểm đến
関 目標
Mục tiêu
61. 約束
ước thúc
hứa, hứa hẹn
1.
彼と結婚の約束をしたTôi đã hẹn ước kết hôn cùng anh ấy.
2.
再会を約束して別れたChia tay hẹn ngày tái ngộ.
3.
約束の時間に間に合うかどうか心配だTôi lo lắng về việc liệu tôi có thể kịp thời gian cuộc hẹn hay không.
連 _を守る <=> 破る
Giữ lời <=> thất hứa
62. おしゃべり
nói chuyện, tán gẫu
1.
授業中に隣の人とおしゃべりしていて、先生に怒られたVì tôi nói chuyện suốt với bạn bên cạnh trong giờ học nên làm giáo viên giận.
2.
おしゃべりな人Người nói nhiều.
3.
あの人はおしゃべりだNgười kia hay nói chuyện.
動 しゃべる
Tám chuyện
63. 遠慮
viễn lự
khách khí, ngại ngần
1.
「遠慮しないで食べてください」"Ăn đi, đừng khách khí."
2.
上司に遠慮して、自分の意見が言えなかったTôi ngại ngần với cấp trên nên không thể nói ý kiến của mình.
3.
「ここではたばこはご遠慮ください」Vui lòng không hút thuốc ở đây.
64. 我慢
ngã mạn
chịu đựng, nhẫn nại
1.
痛くてもがまんするDù đau nhưng vẫn chịu đựng.
2.
眠いのをがまんして勉強したTôi đã kiềm chế buồn ngủ để học bài.
合 _強い
Giỏi chịu đựng
65. 迷惑
mê hoặc
làm phiền, quấy rầy
1.
人に迷惑をかけてはいけないKhông được làm phiền người khác.
2.
夜中に騒がれて迷惑するThật phiền phức vì giữa đêm bị làm ồn.
3.
迷惑な人Người gây phiền phức.
連 _がかかる、 _をかける
Bị làm phiền, làm phiền
合 近所_
Quấy rầy hàng xóm
66. 希望
hi vọng
hy vọng, kỳ vọng, khao khát
1.
最後まで希望を捨ててはいけないKhông được từ bỏ hy vọng khi chưa kết thúc.
2.
私はふるさとでの就職を希望しているTôi hy vọng tìm được việc ở quê nhà.
合 _者
Người có nguyện vọng
類 望み
Niềm mong ước
関 望む
Mong ước, khao khát
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 7:04 PM