Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
53. 体重たいじゅう
thể trọng/trùng
cân nặng, trọng lượng

1.
体重たいじゅうはか
Đo cân nặng.

2.
ちち体重たいじゅうは60キロだ
Cân nặng của bố tôi là 60kg.

_がおおい <=> すくない、 _がえる <=>
Nặng ký <=> nhẹ ký, tăng cân <=> giảm cân

_けい
Cái cân

ふとる <=> やせる
Mập lên <=> gầy đi
54. けが
vết thương

1.
ちいさなけが
Vết thương nhỏ.

2.
ころんであしけがをした
Bị thương ở chân do té ngã.

_をする、 _がなおる、 _をなお
Bị thương, lành vết thương, điều trị vết thương 

おお_、 _にん
Bị thương nặng, người bị thương 

きず、 やけど、 骨折こっせつ
Trầy xước, bỏng, gãy xương 
55. かい
hội
bữa tiệc

1.
忘年ぼうねんかいを{ひらく/する}
Mở tiệc tất niên.

忘年ぼうねん_、新年しんねん_、送別そうべつ_、歓迎かんげい_、み_、えん_、誕生日たんじょうび_、クリスマス_、同窓どうそう_
Tiệc cuối năm, Tiệc đầu năm, Tiệc chia tay, Tiệc chào mừng, Tiệc nhậu, Yến tiệc, Tiệc sinh nhật, Tiệc giáng sinh, Họp lớp
56. 趣味しゅみ
thú vị
sở thích, gu thẩm mỹ

1.
趣味しゅみ読書どくしょです
Sở thích của tôi là đọc sách.

2.
彼女かのじょはいつも趣味しゅみのいいふくている
Cô ấy lúc nào cũng mặc quần áo hợp thời trang.

_がひろ
Sở thích phong phú

_がいい<=> わる
Gu thẩm mỹ tốt <=> gu thẩm mỹ kém
57. 興味きょうみ
hưng/hứng vị
hứng thú

1.
わたし歴史れきし興味きょうみがある
Tôi có hứng thú với lịch sử.

2.
ちいさな子供こどもなににでも興味きょうみ
Trẻ nhỏ hiếu kì với tất cả mọi thứ.

_がある <=> ない、 _を
Có hứng thú <=> Không có hứng thú, Có quan tâm

_ぶか
Rất hứng thú

関心かんしん
Quan tâm 
58. おも
tư xuất
kỷ niệm

1.
どものころのおも
Kỷ niệm thời thơ ấu.

2.
日本にほん富士山ふじさんのぼったのは、いいおも
Leo núi Phú Sĩ ở Nhật là một kỷ niệm đẹp.

いい_
Kỷ niệm đẹp

おも
Nhớ lại, hồi tưởng
59. 冗談じょうだん
nhũng đàm
nói đùa

1.
冗談じょうだんったら、みんなが本気ほんきにした
Tôi nói đùa mà mọi người xem là thật.

_をう ✕冗談じょうだんする
Nói đùa 
60. 目的もくてき
mục đích
mục đích

1.
日本にほん目的もくてき大学だいがくへの入学にゅうがく
Mục đích tôi đến Nhật Bản là vào đại học.

_
Điểm đến

目標もくひょう
Mục tiêu 
61. 約束やくそく
ước thúc
hứa, hứa hẹn

1.
かれ結婚けっこん約束やくそくをした
Tôi đã hẹn ước kết hôn cùng anh ấy.

2.
再会さいかい約束やくそくしてわかれた
Chia tay hẹn ngày tái ngộ.

3.
約束やくそく時間じかんうかどうか心配しんぱい
Tôi lo lắng về việc liệu tôi có thể kịp thời gian cuộc hẹn hay không.

_をまもる <=> やぶ
Giữ lời <=> thất hứa
62. おしゃべり
nói chuyện, tán gẫu

1.
授業中じゅぎょうちゅうとなりひとおしゃべりしていて、先生せんせいおこられた
Vì tôi nói chuyện suốt với bạn bên cạnh trong giờ học nên làm giáo viên giận.

2.
おしゃべりなひと
Người nói nhiều.

3.
あのひとおしゃべりだ
Người kia hay nói chuyện.

しゃべる
Tám chuyện 
63. 遠慮えんりょ
viễn lự
khách khí, ngại ngần

1.
遠慮えんりょしないでべてください」
"Ăn đi, đừng khách khí."

2.
上司じょうし遠慮えんりょして自分じぶん意見いけんえなかった
Tôi ngại ngần với cấp trên nên không thể nói ý kiến của mình.

3.
「ここではたばこはご遠慮えんりょください」
Vui lòng không hút thuốc ở đây.
64. 我慢がまん
ngã mạn
chịu đựng, nhẫn nại

1.
いたくてもがまんする
Dù đau nhưng vẫn chịu đựng.

2.
ねむいのをがまんして勉強べんきょうした
Tôi đã kiềm chế buồn ngủ để học bài.

_づよ
Giỏi chịu đựng
65. 迷惑めいわく
mê hoặc
làm phiền, quấy rầy

1.
ひと迷惑めいわくをかけてはいけない
Không được làm phiền người khác.

2.
夜中よなかさわがれて迷惑めいわくする
Thật phiền phức vì giữa đêm bị làm ồn.

3.
迷惑めいわくひと
Người gây phiền phức.

_がかかる、 _をかける
Bị làm phiền, làm phiền

近所きんじょ_
Quấy rầy hàng xóm
66. 希望きぼう
hi vọng
hy vọng, kỳ vọng, khao khát

1.
最後さいごまで希望きぼうててはいけない
Không được từ bỏ hy vọng khi chưa kết thúc.

2.
わたしはふるさとでの就職しゅうしょく希望きぼうしている
Tôi hy vọng tìm được việc ở quê nhà.

_しゃ
Người có nguyện vọng

のぞ
Niềm mong ước

のぞ
Mong ước, khao khát

Last modified: Thursday, 28 July 2022, 7:04 PM