Từ vựng mimikara N3 Danh từ bài 3
Completion requirements
Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 danh từ phần A
Từ vựng mimikara N3 danh từ bài 3
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
35. 帰省
quy tỉnh
về quê
1.
お盆にはふるさとに帰省する日本人が多い
Vào dịp lễ Obon rất nhiều người Nhật về quê nhà.
36. 帰宅
quy trạch
về nhà
1.
毎日忙しくて帰宅が遅い
Hàng ngày tôi bận cho nên về nhà muộn.
合
_時間
Thời gian về nhà
37. 参加
tham gia
tham gia
1.
ボランティア活動に参加する
Tham gia các hoạt động tình nguyện.
合
_者
Người tham gia
対
不参加 (○不参加だ ✕不参加する)
Không tham gia
38. 出席
xuất tịch
tham gia, có mặt
1.
ミーテイングに出席する
Tham dự cuộc họp.
合
_者、 _届
Người tham gia, thông báo tham gia
39. 欠席
khiếm tịch
vắng mặt
1.
授業を欠席する
Vắng mặt buổi học.
2.
高橋さんは今度の同窓会は{欠席だ/欠席する}そうだ
Nghe nói họp lớp lần này anh Takahashi sẽ vắng mặt.
合
_者、 _届
Người vắng mặt, thông báo vắng mặt
40. 遅刻
trì khắc
đến muộn
1.
寝坊して授業に遅刻する
Vì ngủ quên nên đến lớp trễ.
2.
面接では1分の遅刻も許されない
Tại buổi phỏng vấn một phút trễ cũng không được.
41. 化粧
hóa trang
trang điểm
1.
「あなたは毎日、お化粧に何分ぐらいかけていますか」
"Bạn mất bao nhiêu phút để trang điểm mỗi ngày?"
連
_を落とす、 _が濃い
<=> 薄い
Tẩy trang, trang điểm đậm <=> trang điểm nhẹ
合
_品
Mỹ phẩm
類 メイク
Trang điểm
関
口紅
Son môi
42. 計算
kê/kế toán
tính toán
1.
私は計算が苦手だ
Tôi không giỏi tính toán.
2.
旅行にいくらかかるか計算する
Tính toán xem chi phí du lịch tiêu tốn bao nhiêu.
関
電卓<電子式卓上計算機>
Máy tính bỏ túi
43. 計画
kê/kế họa/hoạch
kế hoạch
1.
来年の計画を立てる
Lập kế hoạch cho năm tới.
2.
夏休みには富士山に登ろうと計画している
Tôi đang lên kế hoạch leo núi Phú Sĩ vào kỳ nghỉ hè.
連
_を立てる
Thiết lập kế hoạch
類 プラン
Kế hoạch
44. 成功
thành công
thành công
1.
実験に成功する
Thí nghiệm thành công.
2.
実験は大成功だった
Thí nghiệm đại thành công.
合
大_
Thành công lớn
45. 失敗
thất bại
thất bại
1.
実験の失敗で、計画は中止になった
Vì thí nghiệm thất bại nên kế hoạch phải dừng lại.
2.
このパソコンを買ったのは失敗だった
Việc mua cái máy tính này là thất bại.
3.
入試に失敗する
Trượt kỳ thi tuyển sinh.
4.
計画が失敗した
Kế hoạch thất bại.
合
大_
Thất bại lớn
46. 準備
chuẩn bị
chuẩn bị
1.
引っ越しの準備が終わった
Việc chuẩn bị chuyển nhà đã xong.
2.
会議の資料を準備する
Chuẩn bị tài liệu cho cuộc học.
類
用意
Chuẩn bị, sửa soạn
47. 整理
chỉnh lí
sắp xếp, vứt bỏ
1.
資料の整理
Sắp xếp tài liệu.
2.
勉強の前に机の上を整理する
Dọn dẹp mọi thứ trên bàn trước khi học bài.
3.
不要品の整理
Dọn dẹp đồ không dùng đến.
4.
引っ越しの前に、古い物を整理する
Trước khi chuyển nhà, tôi vứt bớt đồ cũ.
48. 注文
chú văn
đặt hàng, gọi đồ, yêu cầu
1.
注文の品が届く
Sản phẩm đặt hàng sẽ được gửi đến.
2.
喫茶店でコーヒーを注文する
Gọi cà phê tại quán giải khát.
3.
書店に本を注文する
Đặt mua sách ở tiệm sách.
4.
工事を早くするように注文をつける
Yêu cầu thực hiện nhanh việc xây dựng.
連 _をとる
Gọi hàng, đặt hàng
連 _をつける
Yêu cầu, đề nghị
49. 貯金
trữ kim
tiền tiết kiệm, gửi tiết kiệm
1.
貯金が増える
Tiền tiết kiệm gia tăng.
2.
銀行にボーナスを貯金する
Gửi tiết kiệm số tiền thưởng vào ngân hàng.
連
_をおろす、 _を引き出す
Rút tiền tiết kiệm
合
_通帳、 _箱
Sổ tiết kiệm, hộp tiết kiệm
類
預金
Tiền gửi ngân hàng
50. 徹夜
triệt dạ
thức suốt đêm, thức trắng đêm
1.
徹夜が続く
Liên tục thức trắng đêm.
2.
徹夜で勉強する
Học suốt đêm không ngủ.
3.
きょうは徹夜だ
Hôm nay thức cả đêm.
4.
仕事で徹夜をする
Thức trắng đêm vì công việc.
51.
引っ越し
dẫn việt
chuyển nhà
1.
引っ越しを手伝う
Giúp đỡ chuyển nhà.
2.
東京から横浜へ引っ越しする
Tôi sẽ chuyển nhà từ Tokyo đến Yokohama.
動
引っ越す
Chuyển nhà
52. 身長
thân trường/trưởng
chiều cao cơ thể
1.
身長を測る
Đo chiều cao cơ thể.
2.
兄は身長が高い
Anh trai tôi cao.
連
_が高い <=>
低い、 _が伸びる
Cao <=> thấp, tăng chiều cao
関
背
Chiều cao, vóc dáng
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 7:04 PM