Từ vựng mimikara N3 Danh từ bài 2
完了要件
Từ vựng mimikara N3 danh từ bài 2. Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 danh từ phần A
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
18. 成長
thành trường/trưởng
sinh trưởng, phát triển, trưởng thành
1.
子どもの成長を喜ぶ
Vui mừng về sự trưởng thành của đứa con.
2.
りっぱな大人に成長する
Trưởng thành thành người chững chạc.
3.
事業の成長
Tăng trưởng kinh doanh.
4.
経済が大きく成長した
Nền kinh tế phát triển mạnh
合
高度経済_、 _率
Kinh tế phát triển mạnh, tỷ lệ tăng trưởng
19. 成人
thành nhân
người trưởng thành
1.
日本では二十歳以上の人を成人という
Ở Nhật người ta gọi người trên 20 tuổi là người trưởng
thành.
2.
息子は成人して働いている
Con trai tôi đã trưởng thành và đang đi làm.
合
_式
Lễ thành nhân
対
未成年
Vị thành niên (Ở Nhật là dưới 20 tuổi)
20. 合格
hợp cách
thi đỗ, trúng tuyển
1.
{大学/入学試験/検査 …}に合格する
Đỗ {Kỳ thi đại học / Kỳ thi nhập học / Kiểm tra ...}.
合
_者、 _率
Người trúng tuyển, tỷ lệ trúng tuyển
対
不合格 (✕不合格する ○不合格にする/不合格だ)
Không đỗ (✖Không dùng từ này ◯ Đánh trượt / Không
đỗ)
21. 進学
tiến học
học lên
1.
子どもの進学について考える
Tôi suy nghĩ về việc học lên của đứa con.
2.
大学院に進学する
Tiếp tục học lên cao học.
合
率
Tỷ lệ học lên
22. 退学
thoái học
thôi học
1.
退学の理由を説明する
Trình bày lý do thôi học.
2.
病気で大学を退学した
Vì bị ốm nên phải thôi học đại học.
合
_届、 _処分
_ đơn xin thôi học, _ xử lý thôi học
関
中退
Nghỉ học giữa chừng
23. 就職
tựu chức
tìm việc
1.
旅行会社に就職する
Tôi sẽ làm việc ở công ty du lịch.
合
_活動、 _試験、 _難
Tìm kiếm việc làm, kỳ thi xin việc, khó xin việc
対
退職
Thôi việc, thoái chức
関
履歴書
Sơ yếu lí lịch
24. 退職
thoái chức
nghỉ việc
1.
母の介護のため、退職を決めた
Tôi quyết định thôi việc để chăm sóc mẹ.
2.
長年勤めた会社を退職した
Tôi đã nghỉ việc ở công ty làm lâu năm.
合
定年_、 _金
Về hưu, tiền hưu trí
対
就職
Xin việc
類
辞職
Từ chức
25. 失業
thất nghiệp
thất nghiệp
1.
会社が倒産して失業した
Vì công ty phá sản nên tôi thất nghiệp.
合
_率、 _者、 _保険
Tỷ lệ thất nghiệp, người thất nghiệp, bảo hiểm thất
nghiệp
関 くび、 リストラ
Đuổi việc, tái cơ cấu
26. 残業
tàn nghiệp
làm thêm giờ
1.
残業が多くて疲れた
Vì tăng ca nhiều nên mệt mỏi.
合
_代、 _時間
Tiền tăng ca, thời gian tăng ca
27. 生活
sinh hoạt
sinh hoạt, cuộc sống
1.
健康的な生活を送る
Sống cuộc sống khỏe mạnh.
2.
「もう日本の生活に慣れましたか」
"Bạn đã quen với cuộc sống ở Nhật chưa?"
3.
外国で生活するのは楽しい
Cuộc sống ở nước ngoài rất vui.
4.
虫の生活を観察する
Quan sát đời sống của côn trùng .
連
_が苦しい
<=>
楽だ、{楽しい/苦しい/豊かな …}_を送る
Cuộc sống khổ cực <=> Cuộc sống vui vẻ, cuộc sống
{vui vẻ / khốn khó / dư giả ...}
合
_費、 学生_、 社会_、 結婚_、 年金_
Chi phí sinh hoạt, đời sinh viên, đời sống xã hội, đời
sống hôn nhân, cuộc sống hưu trí
類
暮らし
Cuộc sống
28. 通勤
thông cần
đi làm
1.
私は毎日1時間かけて通勤している
Hàng ngày tôi mất một tiếng đi làm.
合
_時間
Thời gian đi làm
関
通学、 通院
Đi học, đi đến bệnh viện
29. 学歴
học lịch
bằng cấp, quá trình học tập
1.
学歴が高くても、実力があるかどうかはわからない
Cho dù bằng cấp cao nhưng thực lực thì không biết thế nào.
2.
子どもにいい学歴をつけさせたいと思う親が多い
Nhiều bố mẹ muốn con mình có lý lịch học vấn tốt.
連
_が高い
<=>
低い、 _をつける
Trình độ học vấn cao <=> trình độ học vấn thấp, lấy
bằng (đại học …)
合
高_、 _社会
Học vấn cao, xã hội coi trọng bằng cấp
30. 給料
cấp liệu
tiền lương
1.
会社から給料をもらう
Nhận lương từ công ty.
合
_日
Ngày nhận lương
関
時給、 月給
Lương theo giờ, lương tháng
31. 面接
diện tiếp
phỏng vấn
1.
きょう、会社の人との面接がある
Hôm nay có buổi phỏng vấn với người trong công ty.
2.
受験者の面接を行う
Tiến hành phỏng vấn thí sinh.
3.
先生が学生を面接する
Giáo viên phỏng vấn sinh viên.
合
_試験、 _官
Kỳ thi phỏng vấn, người phỏng vấn
32. 休憩
hưu khế
nghỉ giải lao
1.
「ではここで、10分間の休憩です」
"Thế thì, nghỉ giải lao 10 phút từ bây giờ."
連 _をとる
Nghỉ giải lao
合
_時間、 _室、 _所
Thời gian giải lao, phòng giải lao, nơi giải lao
33. 観光
quan quang
tham quan, du lịch
1.
「来日の目的は観光です」
Mục đích đến Nhật Bản là du lịch.
2.
先週、京都を観光してまわった
Tuần trước, tôi đã đi tham quan ở Kyoto.
合
_客、 _旅行、 _地、 _バス、 [地名] + 観光 (例.京都観光)
Khách tham quan, tham quan du lịch , khu du lịch, xe
khách du lịch, du lịch + [địa điểm] (VD: du lịch Kyoto)
34. 帰国
quy quốc
về nước
1.
今度の正月には帰国するつもりだ
Dịp tết lần này tôi dự định sẽ về nước.
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 19:04