Từ vựng mimikara N3 Động từ bài 8
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 động từ bài 8
Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần A
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
211. 冷める
lãnh
nguội
1.
この料理は冷めるとおいしくない
Món ăn này mà nguội đi sẽ không ngon.
2.
彼は熱しやすく冷めやすい性格だ
Anh ấy là người có tính cách dễ nổi nóng và cũng dễ nguôi
ngoai.
3.
若いころの熱い気持ちが冷めてしまった
Nhiệt huyết tuổi trẻ đã nguội lạnh mất rồi.
212. 冷ます
lãnh
làm nguội
1.
お風呂のをお湯が熱くなりすぎた。少し冷ましてから入ろう
Nước nóng trong bồn tắm nóng quá. Hãy để nguội một chút rồi
vào tắm.
213. 燃える
nhiên
cháy
1.
{火/紙 …}が燃える
{ Lửa / giấy ...} cháy.
2.
燃えるような太陽が沈んでいく
Mặt trời đỏ rực đang lặn dần.
3.
希望に燃えて大学に入った
Tôi vào đại học với một niềm khát khao rực cháy.
214. 燃やす
nhiên
đốt cháy, cháy cùng (đam mê)
1.
{火/紙 …}が燃やす
Đốt lửa / đốt giấy…
2.
メンバー全員が試合にファイトを燃やしている
Tất cả các thành viên đang hùng hực khí thế chiến đấu trong
trận đấu.
215. 沸く
phí
sôi, (bồn tắm) sẵn sàng, sôi động lên
1.
{湯/風呂}がわく
Nước sôi / bồn tắm sẵn sàng.
2.
歌手が登場して会場がわいた
Ca sỹ lên sân khấu, hội trường sôi động hẳn lên.
216. 沸かす
phí
đun sôi, chuẩn bị (bồn tắm), sôi động
1.
{湯/風呂}をわかす
Đun sôi nước / chuẩn bị bồn tắm.
2.
おもしろいことを言って会場をわかした
Nói điều thú vị làm sôi động cả hội trường.
217. 鳴る
minh
reo, kêu, hót, vang
1.
雷が鳴っている
Tiếng sấm vang vọng.
2.
授業中に携帯電話が鳴って先生に怒られた
Bị giáo viên nổi giận bởi điện thoại di động vang lên trong
giờ học.
218. 鳴らす
minh
làm kêu, bấm (còi)
1.
ブザーを鳴らす
Bấm chuông điện.
219. 役立つ/
役に立つ
dịch lập
hữu ích
1.
インターネットの情報は、勉強や仕事{に役立つ/の役に立つ}
Thông tin trên Internet rất hữu ích cho học tập cũng như công
việc.
2.
今度の新入社員はあまり役に立たない
Nhân viên mới vào lần này không giúp ích được gì nhiều.
220. 役立てる/
役に立てる
dịch lập
ứng dụng, đưa vào sử dụng
1.
インターネットの情報を、勉強や仕事{に役立てる/の役に立てる}
Sử dụng thông tin trên Internet để giúp ích cho học tập cũng
như công việc.
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:06 PM