Từ vựng mimikara N3 Động từ bài 6
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 động từ bài 6
với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần A
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
183. 離れる
li
tránh xa, cách xa
1.
危ないから、ストーブから離れて遊びなさい」
"Vì nguy hiểm nên hãy chơi tranh xa khu vực lò sưởi ra!"
2.
今、家族と離れて暮らしている
Bây giờ, tôi đang sống xa gia đình.
3.
ふるさとを離れて、もう10年になる
Tôi xa quê cũng được 10 năm.
4.
姉とは4歳離れている
Tôi và chị gái cách nhau 4 tuổi.
184. 離す
li
rời xa, tách rời
1.
テストのときは、机を離して並べる
Khi kiểm tra thì xếp bàn cách xa nhau.
2.
子どもと歩くときは、手を離さないようにしている
Lúc đi cùng trẻ con, tôi không rời tay đứa bé.
185. ぶつかる
va chạm, xung đột
1.
道で自転車にぶつかってけがをした
Tôi bị thương bởi va chạm với chiếc xe đạp trên đường.
2.
どこへ旅行するか、友だちと意見がぶつかってなかなか決まらない
Do xung đột ý kiến với người bạn nên chúng tôi vẫn chưa đưa
ra quyết định sẽ du lịch ở đâu.
3.
仕事とデートの予定がぶつかって困っている
Công việc và buổi hẹn hò trùng nhau nên tôi đang rất khó
xử.
関
衝突する
Va chạm, xung đột
186. ぶつける
đâm mạnh, đụng vào
1.
運転していて、車を電柱にぶつけてしまった
Đang lái xe thì ô tô tông chạm mạnh vào cột điện.
187. こぼれる
bị đổ, tràn
1.
手がふるえてお茶がこばれてしまった
Tay run rẩy nên nước trà tràn ra ngoài.
2.
くやしくて涙がこぼれた
Ức chế quá nên nước mắt cứ tuôn trào.
188. こぼす
làm đổ, làm tràn
1.
コップを倒して水をこぼしてしまった
Làm đổ cốc nên làm nước tràn ra ngoài.
2.
祖母はうれしさに涙をこぼしていた
Bà tôi tuôn trào những giọt nước mắt hạnh phúc.
3.
小さな子どもは、はしが上手に使えないので、すぐごはんをこぼしてしまう
Đứa con nhỏ của tôi vì không giỏi dùng đũa nên làm đổ cơm
ra ngoài tức thì.
189. ふく
lau, chùi
1.
汗をふく
Lau mồ hôi .
2.
ふきんでテーブルの上をふく
Lau mặt bàn bằng khăn chùi.
合
ふき取る
Lau chùi
190. 片付く
phiến phụ
được dọn dẹp, được giải quyết
1.
大掃除をして、やっと部屋がかたづいた
Sau khi tổng vệ sinh, cuối cùng phòng ốc căn cũng được dọn
dẹp.
2.
{仕事/宿題/事件/問題 …}がかたづいた
{Công việc / bài tập về nhà / vụ án / vấn đề ...} xong
xuôi.
191. 片付ける
phiến phụ
dọn dẹp, giải quyết
1.
机の上をかたづける
Dọn dẹp phía trên mặt bàn.
2.
洗った食器を食器棚にかたづける
Sắp đặt bát đĩa đã rửa sạch lên tủ chén.
3.
{仕事/宿題/事件/問題 …}をかたづける
Giải quyết {công việc / bài tập về nhà / vụ án / vấn đề
...}
名 かたづけ
Dọn dẹp
192. 包む
bao
bọc, gói
1.
プレゼントをきれいな紙{で/に}包む
Gói quà bằng giấy đẹp.
2.
残ったおかしを包んで持って帰る
Gói kẹo còn thừa lại rồi mang về.
合
包み紙
Giấy gói quà
名
包み→ _を{開ける/開く}
Bưu kiện → {khui / mở} bưu kiện
193. 張る
trương
dán
1.
壁にポスターを張る
Dán áp phích lên tường.
2.
はがきに切手を張る
Dán tem vào bưu thiếp.
対 はがす
Bóc ra, lột ra
194. 無くなる
vô
bị mất
1.
部屋のかぎがなくなってしまった
Chìa khóa căn phòng đã bị mất rồi.
2.
{自信/やる気/記憶/食欲 …}がなくなる
Mất {tự tin / động lực / kí ức / cảm giác thèm ăn...}
195. 無くす
vô
làm mất
1.
パスポートをなくして困っている
Tôi đã làm mất hộ chiếu nên giờ không biết phải làm sao nữa
đây.
2.
{自信/やる気/記憶/食欲 …}がなくす
Đánh mất {tự tin / động lực / trí nhớ / cảm giác thèm ăn
...}.
196. 足りる
túc
đủ
1.
この収入では生活するのに全然足りない
Với thu nhập này thì hoàn toàn không đủ sống.
2.
きょうの試験は難しくて、時間が足りなかった
Bài kiểm tra hôm nay khó nên không đủ thời gian hoàn thành
phần thi.
3.
この仕事をするには、彼女は経験が足りない
Cô ấy chưa đủ kinh nghiệm để làm công việc này.
197. 残る
tàn
còn lại, sót lại
1.
料理を作りすぎて、たくさん残ってしまった
Làm quá nhiều đồ ăn nên vẫn còn lại khá nhiều.
2.
宿題は、あと漢字の練習だけが残っている
Bài tập về nhà chỉ còn bài luyện tập chữ hán thôi.
3.
この地方には、まだ豊かな自然が残っている
Vùng đất này vẫn còn giữ lại được thiên nhiên phong phú.
名
残り
Còn lại, sót lại
198. 残す
tàn
để lại, gác lại
1.
ごはんを残してしまった
Tôi đã để thừa cơm.
2.
今年も、あと二日を残すだけになった
Năm nay chỉ còn lại hai ngày nữa thôi.
3.
父は私たちに多くの財産を残してくれた
Bố để lại cho chúng tôi nhiêu tài sản.
199. 腐る
hủ
thiu, thối, hỏng
1.
腐ったものを食べて、おなかを壊してしまった
Ăn phải đồ thiu nên bị đau bụng mất rồi.
2.
生魚は腐りやすいから、早く食べたほうがいい
Vì cá tươi sống dễ hư hỏng nên ăn sớm thì tốt hơn.
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:06 PM