Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
164. くなる
vong
mất, chết

1.
社長しゃちょうが90さいなくなった
Giám đốc mất vào năm 90 tuổi.
165. くす
vong
mất (ai đó)

1.
かれどものとき、父親ちちおやなくした
Anh ấy mất bố khi còn nhỏ.
166. まれる
sinh
được sinh ra, được tạo ra

1.
先月せんげつどもがまれた
Đứa trẻ được sinh ra vào tháng trước.

2.
1990年代ねんだいに、おおくのアニメの名作めいさくまれた
Nhiều phim hoạt hình nổi tiếng ra đời vào những năm 1990.

誕生たんじょうする
Sinh ra

まれ
Ra đời
167.
sản sinh
sinh, tạo ra

1.
つま先日せんじつ元気げんきおんなんだ
Cách đây vài ngày, vợ tôi đã sinh ra một bé gái khỏe mạnh.

2.
にわとりがたまご
Gà đẻ trứng.

3.
かれ努力どりょくがこの新記録しんきろくんだ
Nỗ lực của anh ấy đã tạo nên kỷ lục mới này.

出産しゅっさんする
Sinh sản
168. 出会であ
xuất hội
gặp gỡ, hội ngộ

1.
えき偶然ぐうぜん大学だいがく時代じだい友人ゆうじん{に/と}出会であった
Ở nhà ga, tôi tình cờ gặp người bạn thời đại học.

2.
ここは両親りょうしんはじめて出会であった場所ばしょだそうだ
Nghe nói đây là nơi bố mẹ gặp nhau lần đầu tiên.

出会であ
Gặp gỡ
169. たずねる
phóng/phỏng
thăm

1.
友人ゆうじんいえたずねた
Đến thăm nhà bạn.

2.
「さっきあなたをたずねて、おきゃくさんがいらっしゃいましたよ
"Lúc nãy có vị khách đến tìm cậu ấy!"

訪問ほうもん
Viếng thăm
170.
phụ hợp
hẹn hò, quan hệ

1.
となりいえひとしたしくっている
Giữ mối quan hệ thân thiết với nhà bên cạnh.

2.
先週せんしゅう土曜日どようび上司じょうしのゴルフにわされた
Thứ Bảy tuần trước, tôi đã đi chơi golf cùng với sếp.

3.
仕事しごとわった? じゃ、食事しょくじって
"Xong công việc rồi chứ? Cùng dùng bữa thôi nào."

4.
かれらはって5年目ねんめ結婚けっこんした
Họ kết hôn sau năm năm hẹn hò.

交際こうさいする
Hẹn hò, giao tiếp

Last modified: Thursday, 28 July 2022, 7:06 PM