Từ vựng mimikara N3 Động từ bài 4
Completion requirements
Từ vựng mimikara N3 động từ bài 4
Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần A
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
164. 亡くなる
vong
mất, chết
1.
社長が90歳でなくなった
Giám đốc mất vào năm 90 tuổi.
165. 亡くす
vong
mất (ai đó)
1.
彼は子どものとき、父親をなくした
Anh ấy mất bố khi còn nhỏ.
166. 生まれる
sinh
được sinh ra, được tạo ra
1.
先月子どもが生まれた
Đứa trẻ được sinh ra vào tháng trước.
2.
1990年代に、多くのアニメの名作が生まれた
Nhiều phim hoạt hình nổi tiếng ra đời vào những năm 1990.
関
誕生する
Sinh ra
名
生まれ
Ra đời
167. 産む
生む
sản sinh
sinh, tạo ra
1.
妻が先日元気な女の子を産んだ
Cách đây vài ngày, vợ tôi đã sinh ra một bé gái khỏe mạnh.
2.
にわとりが卵を産む
Gà đẻ trứng.
3.
彼の努力がこの新記録を生んだ
Nỗ lực của anh ấy đã tạo nên kỷ lục mới này.
関
出産する
Sinh sản
168. 出会う
xuất hội
gặp gỡ, hội ngộ
1.
駅で偶然大学時代の友人{に/と}出会った
Ở nhà ga, tôi tình cờ gặp người bạn thời đại học.
2.
ここは両親が初めて出会った場所だそうだ
Nghe nói đây là nơi bố mẹ gặp nhau lần đầu tiên.
名
出会い
Gặp gỡ
169. 訪ねる
phóng/phỏng
thăm
1.
友人の家を訪ねた
Đến thăm nhà bạn.
2.
「さっきあなたを訪ねて、お客さんがいらっしゃいましたよ
"Lúc nãy có vị khách đến tìm cậu ấy!"
関
訪問
Viếng thăm
170.
付き合う
phụ hợp
hẹn hò, quan hệ
1.
隣の家の人と親しく付き合っている
Giữ mối quan hệ thân thiết với nhà bên cạnh.
2.
先週の土曜日は上司のゴルフに付き合わされた
Thứ Bảy tuần trước, tôi đã đi chơi golf cùng với sếp.
3.
「仕事終わった? じゃ、食事付き合って」
"Xong công việc rồi chứ? Cùng dùng bữa thôi nào."
4.
彼らは付き合って5年目に結婚した
Họ kết hôn sau năm năm hẹn hò.
類
交際する
Hẹn hò, giao tiếp
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 7:06 PM