Từ vựng mimikara N3 Động từ bài 2
Các yêu cầu hoàn thành
Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần A
Từ vựng mimikara N3 động từ bài 2
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
137. 乾く
can
khô
1.
風が強かったので、外に干した洗たく物はすぐに乾いたGió mạnh nên đồ phơi ở ngoài nhanh khô.
2.
乾いたタオルで体をふいたTôi lau cơ thể bằng khăn khô.
3.
{空気/インク}が乾く{không khí / mực} khô.
名 乾き→ _が速い <=> 遅い
Khô → nhanh khô <=> chậm khô
138. 乾かす
can
làm khô
1.
ドライヤーでぬれた髪を乾かしたTôi sấy khô tóc ướt bằng máy sấy.
139. 畳む
điệp
gấp, gập
1.
洗たく物をたたむGấp đồ đã giặt.
2.
かさをたたんでバッグに入れるGập ô rồi cho vào túi.
140. 誘う
dụ
rủ, mời
1.
友だちを誘って映画を見に行ったTôi đã rủ bạn đi xem phim.
2.
今度、彼女を食事に誘おうと思うLần này, tôi định là sẽ mời cô ấy đi ăn.
名 誘い → _を受ける <=> 断る
Lời mời → chấp nhận lời mời <=> từ chối lời mời
141. おごる
khao, chiêu đãi
1.
きのうは後輩に焼き肉をおごったHôm qua tôi đã khao đàn em một bữa thịt nướng.
名 おごり(例.きょうの飲み会は課長のおごりだった)
Sự chiêu đãi (ví dụ: Bữa nhậu hôm nay do trưởng phòng khao)
142. 預かる
dự
trong nom, chăm sóc
1.
旅行に行く友だちから犬を預かることになったTôi sẽ chăm sóc cho chú chó từ người bạn đi du lịch.
対 預ける
Gửi tiền, giao phó
143. 預ける
dự
gửi tiền, giao phó
1.
銀行にお金を預けると、利子がつくGởi tiền vào ngân hàng sẽ sinh lãi.
2.
保育園に子どもを預けて働くTôi gửi con tôi đến trường mẫu giáo rồi đi làm.
対 預かる
Trong nom
144. 決まる
quyết
được quyết định, (thời gian, địa điểm…) nhất định
1.
帰国の日が決まったNgày về nước đã được quyết định.
2.
みんなで話し合って、旅行の行き先は北海道に決まったMọi người cùng thảo luận, điểm đến của chuyến du lịch được quyết định là Hokkaido.
3.
父は毎朝決まった時間にうちを出て、決まった時間に帰ってくるBố tôi hôm nào cũng đi đúng giờ về đúng giờ.
4.
{合格/優勝/転勤 …}が決まったĐã đỗ, đã thắng, đã quyết định chuyển công tác.
5.
(スポーツで){シュート/ゴール/サービス/わざ…}が決まる(Trong thể thao) sút vào / ghi bàn / giao bóng ghi điểm / ghi điểm kỹ thuật …
145. 決める
quyết
quyết định
1.
「進学か就職か、早く決めたほうがいいですよ」"Nên quyết định sớm học lên hay đi làm."
2.
朝はパンにコーヒーと決めているBuổi sáng, tôi thường dùng cà phê kèm bánh mì.
3.
(スポーツで){シュート/ゴール/サービス/わざ…}を決める(Trong thể thao) sút vào / ghi bàn / giao bóng ghi điểm / ghi điểm kỹ thuật …
146. 写る
tả
được chiếu, được chụp
1.
このカメラは暗いところでもよく写るChiếc máy ảnh này chụp tốt cả những nơi tối.
2.
「この写真、よく写っているね」"Bức ảnh này chụp nét nhỉ"
名 写り → _がいい <=> 悪い、 写真_ (例・ 私は写真写りが悪い)
Chụp ảnh → Chụp ảnh đẹp <=> chụp ảnh xấu, ảnh chụp (ví dụ: Tôi không ăn ảnh.)
147. 写す
tả
chụp, sao chép
1.
写真を写すChụp ảnh.
2.
すばらしい風景を写真に写したĐã chụp một bức hình về một cảnh quan tuyệt vời.
3.
黒板の字をノートに写したChép các chữ trên bảng vào vở.
148. 思い出す
tư xuất
hồi tưởng, nhớ lại
1.
毎年春になると、高校の入学式を思い出しますMỗi năm khi mùa xuân đến, tôi lại hồi tưởng về buổi lễ nhập học THPT.
2.
忘れていたことを急に思い出したTôi chợt nhớ lại những việc đã quên trước đấy.
3.
最近、人の名前がなかなか思い出せないGần đây, tôi khó có thể nhớ ra tên người khác.
関 思い出
Kỷ niệm, hồi ức
149. 教わる
giáo
được dạy
1.
この料理の作り方は母{から/に}教わりましたTôi được mẹ dạy cách làm món ăn này.
対 教える
Dạy, chỉ bảo
150. 申し込む
thân vào
đăng ký
1.
パーティーに参加を申し込むĐăng kí tham gia bữa tiệc.
2.
恋人に結婚を申し込むCầu hôn với người yêu.
名 申し込み
Sự đăng ký
151. 断る
đoạn/đoán
từ chối, xin phép
1.
頼まれた仕事を断ったTôi đã từ chối công việc được nhờ vả.
2.
借金を申し込んだが断られたĐăng kí vay tiền nhưng đã bị từ chối.
3.
「すみません、この仕事はお断りさせていただきます」"Xin lỗi, tôi xin từ chối công việc này."
4.
急用ができたので、先生に断って早退させてもらったVì có việc gấp, nên tôi xin phép thầy giáo về sớm.
名 断り→ _を言う、 何の_もない
Sự từ chối, nói lời từ chối, không có xin phép hay thông báo
152. 見つかる
kiến
được tìm thấy, bị bắt gặp
1.
なくなったと思っていた指輪が、 ソファーの下{で/から}見つかったĐã tìm thấy chiếc nhẫn cứ ngỡ đã mất ở dưới ghế Sofa.
2.
高校生のとき、たばこを吸っていたら、先生に見つかっておこられたHồi học THPT, đang hút thuốc thì bị giáo viên bắt gặp và nổi giận.
153. 見つける
kiến
tìm thấy, bắt gặp
1.
なくなったと思っていた指輪を、ソファーの下で見つけたĐã tìm ra chiếc nhẫn cứ ngỡ đã mất ở dưới ghế Sofa.
類 発見する
Phát hiện, tìm thấy
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:06 PM