Từ vựng mimikara N3 Tính từ bài 2
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 tính từ bài 2 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần A
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
271. おとなしい
dịu dàng, trầm lặng
1.
彼はおとなしい人だ
Anh ấy là một người trầm tính.
2.
うちの犬はおとなしくて、決して人にほえない
Con chó nhà tôi hiền lắm, dù gặp ai cũng không sủa.
3.
私が買い物をしている間、子どもはおとなしく待っていた
Trong lúc mà tôi mua đồ thì đứa con tôi lặng lẽ đợi.
4.
この服はデザインがおとなしいので、仕事に着て行ってもだいじょうふだ
Quần áo này thiết kế rất nhã nhặn nên mặc đi làm cũng không
sao.
合 おとなしさ
Trầm tính, dịu dàng
272. 我慢強い
ngã mạn cường/cưỡng
kiên trì, nhẫn nại, sức chịu đựng cao
1.
がまん強い性格
Tiính cách nhẫn nạn, chịu đựng.
2.
チャンスがやって来るのをがまん強く待つ
Kiên nhẫn chờ đợi cơ hội đến.
合
がまん強さ
Độ nhẫn nại
類
しんぼう強い
Chịu đựng, nhẫn nại
関
我慢
Chịu đựng, nhẫn nại
273. 正直な
chính trực
trung thực, thành thật
1.
彼は正直な人だから、うそをつくことができない
Anh ấy là người trung thực nên anh ấy không biết nói dối đâu.
2.
「どうしていたずらしたの。正直に話しなさい」
"Tại sao bạn nghịch ngợm như vậy, hãy nói một cách thành
thực đi".
3.
ごちそうしてもらったが、正直(に)言って、あまりおいしくなかった
Dù là được mời nhưng nói thật là đồ ăn không được ngon cho
lắm.
合
正直さ
Tính trung thực
対
不正直な
Không trung thực, giả dối
274. けちな
keo kiệt, ki bo
1.
あの人はとてもけちだ
Người đó rất keo kiệt.
2.
けちな人は嫌われる
Người keo kiệt thường bị ghét.
関 けちけちする
Keo kiệt, bủn xỉn
275. わがままな
cứng đầu, bướng bỉnh
1.
わがままな{人/性格/行動 …}
Người ích kỷ, tính cách ích kỷ, hành động ích kỷ…
2.
彼女はわがままだ
Cô ấy là người ích kỷ.
3.
わがままにふるまう
Cư xử một cách ích kỷ.
4.
わがままを言う
Nói những lời ích kỷ.
5.
彼のわがままにはみんな困っている
Mọi người đang gặp rắc rối vì sự ích kỉ của anh ta.
6.
ペットに人間と同じような暮らしをさせるのは、人間のわがままだと思う
Tôi nghĩ việc bắt vật nuôi sống giống như con người là sự
ích kỉ của con người.
276.
積極的な
tích cực đích
tích cực, chủ động
1.
積極的な{人/性格/行動 …}
{Người / cá tính / hành vi ...} mang tính tích cực.
2.
日本語を身につけるため、積極的に日本人の友だちを作った
Để học tiếng Nhật, tôi đã tích cực kết bạn với người Nhật.
3.
今の首相は、教育問題にあまり積極的ではない
Thủ tướng hiện tại không quá tích cực với các vấn đề giáo
dục.
対
消極的な
Mang tính tiêu cực, bị động
関
積極性→ _がある
<=> ない
Tính tích cực, có tính tích cực <=> không có tính
tích cực
277.
消極的な
tiêu cực đích
tiêu cực, thụ động
1.
消極的な {人/性格 …}
Con người thụ động/ tính cách tiêu cực…
2.
今の首相は、教育問題に消極的だ
Thủ tướng hiện tại thụ động trong các vấn đề giáo dục.
対
積極的な
Mang tính tích cực
278. 満足な
mãn túc
thõa mãn, hài lòng
1.
アルバイトだけでは満足な収入は得られない
Chỉ làm thêm thôi thì không thể nhận mức lương ưng ý được.
2.
がんばったので2位でも満足だ
Vì đã cố gắng nên cho dù ở vị trí thứ 2 tôi vẫn hài lòng.
3.
インターネットは苦手で、メールも満足に打てない
Sử dụng internet kém nên việc đánh máy gửi mail cũng không
thể làm 1 cách hài lòng được.
4.
今の生活に十分満足している
Tôi hoàn toàn hài lòng với cuộc sống hiện tại của
tôi .
5.
今の仕事からは満足が得られない
Tôi không thể hài lòng với công việc hiện tại của mình.
対
不満な、 不満足な
Bất mãn, không hài lòng
名
満足
Hài lòng
279. 不満な
bất mãn
bất mãn, không hài lòng
1.
この仕事に不満な点はない
Tôi không có điểm nào để chê về công việc này cả.
2.
彼は、彼女が忙しくてなかなか会えないのを不満に思っている
Anh ấy bất mãn vì cô ấy bận nên mãi chẳng thể gặp nhau
được.
3.
この小説はおもしろかったが、終わり方がちょっと不満だ
Cuốn tiểu thuyết này thật thú vị nhưng kết thúc có chút
không hài lòng.
4.
あのレストランの料理は、味に不満はないが量が少ない
Hương vị món ăn của nhà hàng này không có gì bất mãn cả
nhưng đồ ăn lại ít.
5.
不満ばかり言っていても解決はできない
Cho dù nói toàn lời bất mãn thì cũng không thể giải quyết
được.
対
満足な
Hài lòng, thỏa đáng
類
不満足な
Không thỏa đáng
連 _がある <=> ない
Có sự bất mãn <=> không có sự bất mãn
名
不満
Bất mãn
280. 不安な
bất an
bất an
1.
最近、体の調子がよくない。悪い病気ではないかと不安だ
Thời gian gần đây, tình trạng cơ thể không tốt. Tôi đang lo
không biết có bệnh gì xấu không.
2.
新しい仕事がなかなか見つからず、不安な毎日を過ごしている
Tôi đang sống trong chuỗi ngày lo lắng vì mãi chưa tìm được
công việc mới.
3.
長く続いた大雨がやんで、やっと洪水の不安がなくなった
Trận mưa kéo dài đã tạnh, cuối cùng thì nỗi lo về trận lụt
cũng không còn nữa.
対
安心な
An tâm
類
心配な
Lo lắng
名
不安
Bất an
連 _がある <=> ない
Có sự bất an <=> không có sự bất an
281. 大変な
đại biến
khủng khiếp, kinh khủng, rất
1.
子育て中のお母さんは大変だ
Người mẹ vất vả trong quá trình nuôi dạy con cái.
2.
きのうは宿題が五つもあって大変だった
Hôm qua có đến 5 bài tập về nhà thật là vất vả.
3.
きのう新宿で大変な火事があったらしい
Nghe nói hôm qua ở Shinjuku đã có một vụ hỏa hoạn khủng
khiếp.
4.
大事な面接に遅れたら大変だから、急いで行こう
Nếu muộn buổi phỏng vấn quan trọng thì sẽ thật kinh khủng
nên hãy đi nhanh thôi.
合
大変さ
Vô cùng, cực kỳ
慣
_目に合う
Chịu đựng khó khăn
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:36 PM