Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
259. しあわせな
hạnh
hạnh phúc

1.
しあわせな人生じんせい
Sống hạnh phúc.

2.
しあわせにらす
Cuộc sống hạnh phúc .

3.
いい家族かぞくともだちがいて、わたししあわせだ
Tôi hạnh phúc vì có gia đình và bạn bè tốt.

不幸ふしあわせな
Bất hạnh, kém may mắn

しあわせ <=> 不幸ふしあわ
Hạnh phúc <=> Bất hạnh
260. 得意とくい
đắc ý
giỏi, tinh thông, thành thạo

1.
彼女かのじょは{ギター/作文さくぶん料理りょうり …}が得意とくい
Cô ấy giỏi về {đàn guitar / viết văn / nấu ăn...}.

2.
わたし得意とくい教科きょうか数学すうがくです
Môn học sở trường của tôi là toán học.

3.
ちちもの得意とくいしている
Bố tôi rất giỏi đan len.

4.
おとうとはテストで100てんをとって得意とくいなっている
Em trai tôi đang tự mãn bởi đạt được 100 điểm trong bài kiểm tra.

_にする
Giỏi làm gì đó

苦手にがてな、 不得意ふとくい
Yếu, không giỏi
261. 苦手にがて
khổ thủ
kém, yếu, không ưu

1.
彼女かのじょは{ギター/作文さくぶん料理りょうり …}が苦手にがて
Cô ấy không giỏi { đàn guitar / viết văn / nấu ăn ...}.

2.
わたし苦手にがて教科きょうか数学すうがくです
Môn tôi học kém là toán học .

3.
わたし山本やまもとさんが苦手にがて
Tôi không thấy thoái mái với anh Yamamoto.

4.
チーズは、あのにおいがどうも苦手にがて
Tôi không thể ngửi được mùi pho-mát.

得意とくい
Giỏi, đắc ý
262. 熱心ねっしん
nhiệt tâm
nhiệt tình, tận tâm

1.
熱心ねっしん仕事しごとぶりがみとめられて昇進しょうしんした
Được ghi nhận sự nhiệt tình trong công việc và được thăng chức.

2.
熱心ねっしんプロポーズされて結婚けっこんした
Được cầu hôn một cách nhiệt tình rồi tiến tới hôn nhân.

3.
彼女かのじょどもの教育きょういく熱心ねっしん
Cô ấy rất nhiệt tình giáo dục trẻ em.

熱心ねっしん
Sự nhiệt tình, đam mê

不熱心ふねっしん
Lãnh đạm, thờ ơ
263. 夢中むちゅう
mộng trung
say sưa, miệt mài

1.
どものころ、SF漫画まんが夢中むちゅうなった
Hồi còn nhỏ, tôi say mê truyện tranh SF.

2.
かれまれたばかりのどもに夢中むちゅう
Anh ấy không rời 1 giây với đứa con gái mới sinh.

3.
社会しゃかいじんになったばかりで、毎日まいにち{○夢中むちゅうで/✕夢中むちゅうに}ごしている
Mới bắt đầu đi làm cho nên tôi say sưa hăng hái làm việc mỗi ngày.
264. 退屈たいくつ
thoái khuất
buồn tẻ, chán ngắt

1.
ほかの観客かんきゃくわらいながらていたが、わたしには退屈たいくつ映画えいがだった
Các khán giả khác vừa xem vừa cười, nhưng đó là một bộ phim nhàm chán đối với tôi .

2.
きょうは、なにもすることがなくて退屈たいくつ
Hôm nay chẳng có gì để làm, chán quá.

退屈たいくつ
Sự buồn chán

退屈たいくつ (れい・ 校長こうちょう先生せんせいはなしながくて退屈たいくつした
Chán nản (ví dụ, câu chuyện của hiệu trưởng dài và chán) 
265. 健康けんこう
kiện khang
khỏe mạnh, tráng kiện

1.
こころからだ健康けんこうどもをそだてたい
Tôi muốn nuôi dạy con khỏe mạnh cả thể chất lẫn tinh thần.

2.
毎日まいにち運動うんどうをしていたら、とても健康けんこうになった
Vận động hàng ngày và trở nên khỏe mạnh.

健康的けんこうてき
Lành mạnh, khỏe khoắn

不健康ふけんこう
Ốm yếu, không khỏe mạnh

健康けんこう
Sức khỏe, lành mạnh
266. くるしい
khổ
khổ cực, đau đớn

1.
いきむねこころ生活せいかつ…}がくるしい
Hơi thở khó nhọc/ tức ngực/ khó chịu ở tim/ cuộc sống khổ cực…

2.
くるしい試合しあいだったが、なんとかつことができた
Đó là một cuộc thi khó nhưng dù sao tôi cũng đã chiến thắng.

3.
その一家いっかは、戦後せんごくるしい時代じだいをがんばってきてきた
Gia đình đó đã cố gắng sống vào thời kì khó khăn sau chiến tranh.

4.
経営けいえいがうまくいかず、社長しゃちょうくるしい立場たちばかれた
Việc kinh doanh không được suôn sẻ, giám đốc bị đặt vào tình thế khó khăn.

くるしさ、 くるしみ、 _、 き_、 _、 いき_ (○○ぐるしい)
Đau khổ, nỗi khổ, khó ngủ, khó nghe, khó nhìn, hơi thở khó nhọc

くるしむ・くるしめる
Đau đớn, khổ sở, bạc đãi dày vò
267. 平気へいき
bình khí
bình tĩnh, bình thản

1.
彼女かのじょは、どんなに悪口わるぐちわれても平気へいきかおをしている
Dù cho bị nói xấu đến mức nào thì, cô ấy vẫn luôn tỏ ra khuôn mặt bình tĩnh.

2.
体力たいりょくがあるので、10キロぐらいあるくのは平気へいき
Bởi vì có thể lực tốt nên dù đi bộ 10km vẫn thấy bình thường.

3.
あのひとは{○平気へいき/✕平気へいきに}うそをつく
Người kia nói dối một cách bình thản.
268. くやしい
hối
tiếc nuối, đau lòng

1.
何度なんど練習れんしゅうしてもうまくできなくて、くやしい
Cảm thấy tiếc nuối vì dù luyện tập bao nhiêu vẫn không giỏi.

2.
たった1点差てんさ試合しあいけてくやしいおもいをした
Tôi cảm thấy tiếc nuối vì đã thua với chỉ 1 điểm cách biệt.

くやしさ
Sự tiếc nuối, hối tiếc
269. うらやましい
ghen tị

1.
才能さいのうゆたかなひとうらやましい
Ghen tị với người có nhiều tài năng.

2.
おとうとはゲームをたくさんっているともだちをうらやましがっている
Em trai tôi ghen tị với những người bạn có rất nhiều trò chơi.

うらやましさ
Sự đố kị, ghen tị

うらやむ
Ghen tỵ
270. かゆい
ngứa

1.
されてくびかゆい
Cổ tôi bị ngứa do muỗi cắn.

かゆさ、 かゆみ
Ngứa

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:36 PM