Từ vựng mimikara N3 Tính từ bài 5
                                    Completion requirements
                                    
            
                            
                        
            
                                    
                                        
                                
                        Từ vựng mimikara N3 tính từ bài 5 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần A
                                    Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI 
    
        
            
        
    
        
            
        
            
                
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
                
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
    
    
        
            
        
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
                
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
                
            
    
299. 暖まる/温まる
    noãn
    ấm lên
    1.
 お風呂に入ると体が {暖/温}まるTắm bồn thì cơ thể sẽ dần dần ấm lên.
    300. 暖める/温める
    noãn
    làm ấm, hâm nóng
    1.
 エアコンをつけて部屋を暖めるBật điều hòa làm ấm phòng.
        2.
 スープを暖めるHâm nóng súp.
        301. 高まる
    cao
    tăng lên, tăng cao
    1.
 台風が近づき、波が高まっているBão đến gần, sóng đang dân lên.
        2.
 若者の政治への関心が高まっているSự quan tâm của giới trẻ về chính trị đang tăng lên.
3.
 {期待/人気/感情/能力/教育水準 …}が高まる{Kỳ vọng/ sự yêu mến/ cảm tình/ năng lực/ tiêu chuẩn giáo dục…} tăng lên.
名 高まり
            Sự cao lên, sự dâng lên
        302. 高める
    cao
    làm cho tăng lên
    1.
 若者はもっとコミュニケーション能力を高める必要があるGiới trẻ cần nâng cao khả năng giao tiếp hơn nữa.
        2.
 {評価/人気/やる気/教育水準 …}を高めるNâng cao {sự đánh giá/ sự yêu mến/ ý muốn làm/ tiêu chuẩn giáo dục…}.
        303. 強まる
    cường/cưỡng
    mạnh lên
    1.
 台風の勢力はますます強まっているẢnh hưởng của cơn bão đang mạnh dần lên.
        2.
 {雨/風/火/力/揺れ …}が強まる{Mưa/ gió/ lửa/ sức mạnh/ rung động…} mạnh lên.
対 弱まる
            Yếu đi
        304. 強める
    cường/cưỡng
    làm mạnh, tăng cường
    1.
 {火/力/自信 …}を強めるLàm lớn lửa/ Tăng cường sức lực/ Làm tăng sự tự tin.
        対 弱める
            Làm yếu
        305. 弱まる
    nhược
    yếu đi, suy giảm
    1.
 疲れていると抵抗力が弱まって、かぜにかかりやすくなるMệt mỏi thì sức đề kháng bị suy yếu, trở nên rất dễ bị cảm.
        2.
 {雨/風/力/勢力/影響 …}が弱まるMưa/ gió/ sức mạnh/ thế lực/ ảnh hưởng giảm.
対 強まる
            Mạnh lên
        306. 弱める
    nhược
    làm suy yếu
    1.
 「材料がやわらかくなったら、火を弱めてゆっくり煮込んでください」Khi đồ mềm rồi thì vặn nhỏ lửa lại rồi cứ từ từ ninh.
        2.
 {力/勢い …}を弱めるLàm suy yếu sức mạnh/ quyền lực...
対 強める
            Làm mạnh, tăng cường
        307. 広まる
    quảng
    lan rộng
    1.
 そのうわさは1日で会社中に広まったTin đồn đó lan khắp công ty chỉ trong 1 ngày.
        2.
 {~の技術/仏教/習慣/話 …}が広まる{Kỹ thuật về~/ Phật giáo/ Tập quán/ Câu chuyện…} lan rộng.
        308. 広める
    quảng
    mở rộng, truyền bá
    1.
 明治時代に、ヨーロッパから帰国した留学生たちが、日本に西洋文化を広めたVào thời Minh Trị, học sinh sinh viên du học từ Châu Âu về đã làm cho văn hóa phương Tây lan rộng tại Nhật.
        2.
 {~の技術/~のやり方/仏教/習慣/話/うわさ …}が広めるTruyền bá kỹ thuật về~/ cách làm của/ phật giáo/ thói quen/ câu chuyện/ tin đồn...
関 広がる ・ を広げる
            Được mở rộng ・ mở rộng
        309. 深まる
    thâm
    sâu
    1.
 子どもができて、二人の愛情はますます深まったCó con rồi, tình cảm của 2 người càng ngày càng sâu sắc hơn.
        2.
 秋が深まり、紅葉の美しい季節になったThu đã sang, bước vào mùa tuyệt đẹp của lá đỏ.
3.
 {交流/友情/理解/対立 …}が深まるQuan hệ sâu sắc/ Tình cảm sâu sắc/ Lý giải sâu sắc/ Phản đối kịch liệt...
        310. 深める
    thâm
    tăng cường(kiến thức, giao lưu…), thắt chặt (mối quan hệ)
    1.
 交流を深め、相手の国のことを理解することが大切だViệc tăng cường giao lưu và hiểu biết nước bạn là điều quan trọng.
        2.
 「オリンピックを通じ、世界各国との友好関係を深めたいと思いますTôi muốn làm sâu đậm hơn mối quan hệ hữu hảo giữa các nước trên thế giới thông qua kỳ Olympic.
3.
 {交流/友情/理解/対立 …}を深めるTăng cường giao lưu/ Làm tình cảm thêm sâu sắc/ Lý giải sâu hơn/ Làm gia tăng sự phản đối...
        Last modified: Thursday, 28 July 2022, 7:36 PM
