Từ vựng mimikara N3 Tính từ bài 4
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 tính từ bài 4 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần A
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
292. おしゃれな
hợp thời trang, sành điệu
1.
彼女はとてもおしゃれだCô ấy ăn mặc rất thời trang.
2.
彼はいつもスーツをおしゃれに着こなしているAnh ấy lúc nào cũng biết cách phối áo sơ mi rất phong cách.
3.
「駅前におしゃれなレストランができたわよ」"Nhà hàng sang trọng ở trước nhà ga đã được xây xong rồi đấy!"
名 おしゃれ→をする
Ăn mặc phong cách, sành điệu
類 しゃれた (+名詞)、 しゃれている
(danh từ)+ hợp thời trang, đang mốt
293. 変な
biến
kì lạ, lạ
1.
変なメールが届いたのですぐに消したCó mail lạ gửi đến nên tôi đã xóa ngay rồi.
2.
停電の後、テレビの画面が変になったSau khi mất điện, màn hình Tivi trở nên không bình thường .
3.
この牛乳は、少しにおいが変だSữa bò này có mùi hơi lạ.
類 おかしい、 おかしな
Kỳ lạ, buồn cười, lố bịch
294. 不思議な
bất tư nghị
kì lạ, kì quái, khó hiểu
1.
この村には不思議な話が伝わっているỞ làng này truyền tai nhau một câu chuyện kì lạ.
2.
だれもいない部屋から声が聞こえてくるとは不思議だViệc nghe thấy giọng nói từ căn phòng không có ai là một điều thật kỳ lạ.
3.
この車はタイヤが古くなっている。事故が起きても不思議ではないChiếc xe này lốp đã cũ nên dù có xảy ra tai nạn thì không có gì đáng ngạc nhiên.
4.
[不思議{に/と}]・緊張しやすい性格なのに、きのうのスピーチは不思議{に/と}緊張しなかったTôi dễ bị căng thẳng nhưng mà buổi phát biểu hôm nay lạ thật chẳng căng thẳng gì.
合 不思議さ
Sự kỳ lạ, huyền bí, kỳ diệu
295. ましな
tốt hơn, thích hợp hơn
1.
せきがひどかったが、うがいをしたら前よりましになったHo nhiều nhưng khi súc miệng thì đã đỡ hơn trước rồi.
2.
失敗するかもしれないが、何もやらないよりはましだCó lẽ là sẽ thất bại nhưng vẫn còn hơn là không làm gì.
3.
文章が間違いだらけだ。もう少しましなものが書けないのだろうかBài viết đầy lỗi sai. Không thể viết tốt hơn được à.
296. むだな
vô ích
1.
落ちるとわかっているのに試験を受けるのは、むだなことだDù biết là trượt mà vẫn dự thi thì thật là vô ích.
2.
必要ないものを買ってお金をむだに使ってしまったTôi đã dùng tiền một cách lãng phí vào việc mua những đồ không cần thiết.
3.
むだのないように給料を使いたいTôi muốn dùng tiền lương một cách không lãng phí.
4.
生活からむだをなくすよう心がけているTôi cố gắng chi tiêu sinh hoạt hợp lý.
合 _づかい、_話
Sử dụng một cách lãng phí, cuộc trò chuyện vô ích
297. 自由な
tự do
tự do
1.
赤ちゃんがいるので、自由な時間がほとんどないVì có em bé nên hầu như không có thời gian rảnh.
2.
「ここにあるパソコンはご自由にお使いください」Máy tính ở đây xin hãy dùng tự nhiên.
3.
政治についてどう考えるかは個人の自由だViệc suy nghĩ như thế nào về chính trị là tự do của mỗi người.
4.
{表現/言論 …}の自由Tự do {thể hiện/ngôn luận…}.
合 _時間、 _席、 _行動、 _主義
Thời gian tự do, ghế tự do, hành động tự do, chủ nghĩa tự do
連 _がある <=> ない
Có tự do <=> không có tự do
名 自由
Chủ nghĩa tự do
298. 不自由な
bất tự do
tàn tật, bất tiện
1.
目/耳/足/体 …}が不自由な人Người {khiếm thị/khiếm thính/tàn tật chân/tàn tật…}.
2.
地震でガスと電気が止まり、しばらく不自由な生活をしたĐiện và Gas bị ngắt do động đất nên cuốc sống sinh hoạt bất tiện trong một khoảng thời gian.
3.
パソコンがないと仕事をするのに不自由だKhông có máy tính thì làm việc rất bất tiện.
4.
彼は、お金に不自由しているらしいAnh ấy hình như không được tự do về tiền bạc.
5.
病気がちだが、生活に不自由はないHay bị bệnh nhưng sinh hoạt cũng không bất tiện.
合 不自由さ
Sự bất tiện, sự phiền toái, sự không thoải mái
名 不自由
Không tự do
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:36 PM