Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
282. 無理むり
vô lí
không thể làm được, quá sức, vô lý

1.
たった100万円まんえんいえてるなんて無理むりはなし
Xây nhà chỉ với 100 vạn yên thật là câu chuyện vô lý.

2.
無理むりねがいとはおもいますが、なんときいていただけないでしょうか」
"Mặc dù bạn nghĩ đó là những yêu cầu vô lý, những hãy nghe tôi được chứ".

3.
三日みっかで100ページの論文ろんぶんくのはとても無理むり
Viết luận văn 100 trang trong 3 ngày là điều không thể.

4.
どもに無理むり勉強べんきょうさせるのは逆効果ぎゃくこうか
Việc bắt trẻ em học quá sức sẽ phản tác dụng đấy.

5.
「そんなに無理むりをしていると病気びょうきになりますよ」
"Cứ làm việc quá sức như thế bạn sẽ bị ốm đấy".

6.
いろいろとご無理むりってすみません」
Tôi xin lỗi vì đã đòi hỏi quá đáng.

無理むりやり
Quá sức

無理むり
Vô lý
283. 不注意ふちゅうい
bất chú ý
mất tập trung, không chú ý

1.
不注意ふちゅういひと
Người cẩu thả (mất tập trung).

2.
つかれると不注意ふちゅういミスがおおくなる
Khi mệt thì hay có nhiều lỗi bất cẩn.

3.
相手あいてきずつけるような言葉ことば不注意ふちゅういってしまった
Tôi đã lỡ nói những lời làm đối phương tổn thương.

4.
わたし不注意ふちゅうい{で/から}事故じここしてしまった
Do sự bất cẩn của tôi mà đã gây ra tai nạn.

不注意ふちゅうい
Sự bất cẩn, không chú ý

不注意ふちゅうい
Bất cẩn 
284. らく
lạc/nhạc
dễ dàng, thoải mái

1.
もうすこらくらしがしたい
Muốn sống một cuộc sống an nhàn hơn chút nữa.

2.
かたこりがひどいのでマッサージをしてもらったら、らくなった
Vì đau vai khủng khiếp nên tôi đã được mát xa và giờ cảm thấy thoải mái hơn rồi.

3.
失敗しっぱいしても大丈夫だいじょうぶだよ」とわれて、らくなった
Nhận được lời động viên "Dù thất bại cũng không sao đâu", tâm trạng trở nên thoải mái vô cùng.

4.
この仕事しごとは、電話でんわけるだけでいいのでとてもらく
Công việc này chỉ là nhận điện thoại nên tôi rất nhàn hạ.

5.
相手あいてのチームはあまりつよくないから、らくてるだろう
Đối thủ không mạnh lắm nên có lẽ sẽ thắng một cách dễ dàng.

6.
としをとったらもうすこらくがしたい
Khi về già, tôi muốn sống an nhàn một chút.

らく
Sự thoải mái, an nhàn
285. 面倒めんどう
diện đảo
rắc rối, phiền toái

1.
「ご入会にゅうかいにはめんどうな手続てつづきはいりません」
"Khi nhập hội thì không cần làm mấy thủ tục rắc rối đâu" .

2.
最近さいきんいそがしいので料理りょうりつくるのがめんどうになった
Dạo gần đây vì bận rộn nên việc nấu ăn cũng trở nên phiền phức.

3.
あめっているので、かけるのがめんどうだ
Bởi vì mưa nên việc đi ra ngoài rất phiền hà.

4.
「ごめんどうをおかけして、もうしわけありません」
Tôi thật lòng xin lỗi vì những rắc rối đã gây ra.

5.
出張しゅっちょうするときは、ははどものめんどうてもらっている
Khi đi công tác, tôi được mẹ giúp chăm sóc lũ trẻ.

めんどうくさい
Rắc rối, khó khăn, phiền hà

めんどう
Rắc rối 
286. 失礼しつれい
thất lễ
thất lễ, mất lịch sự

1.
あいさつしても返事へんじもしない。なんて失礼しつれいひとだろう
Chào hỏi rồi mà không thèm trả lời. Đúng là người vô lễ.

2.
失礼しつれいですが、田中たなかさんでいらっしゃいますか」
"Xin thất lễ ạ, ngài Tanaka ở đây không".

3.
きゃく失礼しつれいのないようにする
Cố gắng không thất lễ với khách hàng.

失礼しつれい
Thất lễ 

失礼しつれいする
Thất lễ  
287. 当然とうぜん
đương/đáng nhiên
tất nhiên, đương nhiên

1.
かねりたら、かえすのが当然とうぜん
Nếu mượn tiền thì đương nhiên phải trả.

2.
結婚けっこんしても仕事しごとつづけるの?」「当然とうぜん
" Dù kết hôn vẫn tiếp tục công việc à" " Đương nhiên rồi".

3.
あれだけつよいのだから、あのチームはって当然とうぜん
Chỉ mạnh từng đấy thôi nên đội kia thắng là đương nhiên rồi.

4.
不合格ふごうかくになった。勉強べんきょうしなかったのだから、当然とうぜん結果けっか
Trượt rồi. Vì không học hành nên đó là kết quả đương nhiên thôi.

5.
かれ弁護士べんごしだから、当然とうぜん法律ほうりつにはくわしいだろう
Vì anh ấy là luật sư nên biết rõ về pháp luật.

当然とうぜん
Tất nhiên 

当然とうぜん
Tất nhiên 

あたりまえ、 もちろん
Đương nhiên 
288. 意外いがい
ý ngoại
không ngờ, không lường trước được

1.
事故じこ調査ちょうさするうちに意外いがい事実じじつがわかった
Trong khi điều tra vụ tai nạn tôi đã biết sự thật bất ngờ.

2.
かれ結婚けっこんしていてどももいるとは意外いがいった
Tôi không ngờ anh ta kết hôn và có con rồi cơ đấy.

3.
トマトはきらいだったが、いまべてみると意外いがい{に/と}おいしい
Tôi ghét cà chua nhưng không ngờ khi ăn thử lại thấy ngon ngoài sức tưởng tượng.

意外いがいさ、 意外性いがいせい→  _がある <=> ない
Ngạc nhiên, không thể tiên đoán → tính bất ngờ <=> không có bất ngờ

案外あんがい
Bất ngờ 
289. 結構けっこう
kết cấu
đủ, ổn

1.
「おあじはいかがですか」「大変たいへんけっこうです
"Mùi vị thế nào" "Rất ngon."

2.
「このまえは、けっこうなしなをいただき、ありがとうございました」
"Lần trước, tôi nhận được sản phẩm tốt, cảm ơn bạn."

3.
わせは月曜日げつようびの14からでよろしいですか」「はい、けっこうです
"Cuộc họp bắt đầu từ 2 giờ ngày thứ hai có được không", "Vâng, được'.

4.
「コーヒーのおわりはいかがですか」「いえ、もうけっこうです
"Anh có muốn thêm cốc cà phê nữa không?", "Không, cám ơn".

けっこう
Khá, khá là
290. 派手はで
phái thủ
loè loẹt, màu mè

1.
はでなひと性格せいかくふく化粧けしょう/デザイン/生活せいかつ …}
{người / tính cách / quần áo / trang điểm / thiết kế / cuộc sống ...} đồng bóng, màu mè, phong cách, hào nhoáng.

2.
このふくはですぎる
Bộ đồ này lòe loẹt quá.

3.
はでにさわ
Làm loạn lên.

派手はで
Hào ngoáng, lòe loẹt, màu mè

地味じみ
Đơn giản, giản dị
291. 地味じみ
địa vị
trơn, giản dị, mộc mạc

1.
じみな{人/性格/服/化粧/デザイン/生活 …}
{người / cá / quần áo / trang điểm / thiết kế / cuộc sống ...} giản dị.

2.
あのひとわかいのに、じみなかっこうばかりしている
Người kia dù trẻ tuổi nhưng vẻ ngoài lúc nào cũng rất giản dị.

地味じみ
Giản dị, mộc mạc

派手はで
Hào nhoáng, lòe loẹt

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:36 PM