Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
311. 世話せわ
thế thoại
chăm sóc, hỗ trợ

1.
うちではペットの世話せわわたし仕事しごと
Ở nhà việc chăm sóc thú nuôi là công việc của tôi.

2.
病人びょうにん世話せわをする
Chăm sóc bệnh nhân.

3.
今度こんど仕事しごとでは、山本やまもとさんに大変たいへん世話せわになった
Công việc lần này tôi đã được chị (anh) Yamamoto giúp đỡ rất nhiều.

_をする、 _になる
Mong chăm sóc giúp đỡ, Được chăm sóc, giúp đỡ.

「お_になり{ます/ました}」(あいさつ)
Mong được giúp đỡ, được chăm sóc,giúp đỡ (dùng trong chào hỏi).
312. 家庭かてい
gia đình
nhà, gia đình

1.
NARUTO課長かちょう仕事しごとではきびしいが、家庭かていではやさしいおとうさんだそうだ
Trưởng phòng Tanaka là một người nghiêm khắc khi làm việc nhưng nghe nói ở nhà ngài ấy lại là một người cha dễ tính.

2.
はや結婚けっこんして、あたたかい家庭かていちたい
Tôi muốn nhanh chóng kết hôn và có một gia đình ấm cúng.

_を
Có gia đình.

_てき
Có tính gia đình.

主婦しゅふ
Vợ, bà nội trợ
313. 協力きょうりょく
hiệp lực
hợp tác, hiệp lực

1.
家族かぞく協力きょうりょくして祖母そぼ介護かいごをした
Gia đình cùng đồng lòng chăm sóc bà.

2.
「アンケート調査ちょうさにご協力きょうりょくください」
Xin hãy hợp tác trong cuộc điều tra trưng cầu ý kiến.

_をもとめる
Yêu cầu sự hợp tác

_てき
Tính hợp tác
314. 感謝かんしゃ
cảm tạ
biết ơn, cảm tạ

1.
アドバイスしてれた先輩せんぱいに、とても感謝かんしゃしている
Tôi rất biết ơn tiền bối đã cho tôi lời khuyên.

ふかく_する
Biết ơn sâu sắc
315. (お)れい
lễ
biết ơn

1.
世話せわになったかたれいをした
Tôi đã tạ ơn người đã giúp đỡ tôi.

2.
入学祝にゅうがくいわいれいにお菓子かしおくった
Tôi đã gửi bánh kẹo làm chúc mừng năm học.

お_をする、 (お)_を
Chào hỏi,cảm ơn
316. (お)
lời xin lỗi, tạ lỗi

1.
迷惑めいわくをかけたひとおわびをした
Tôi đã xin lỗi người mà tôi gây rắc rối.

2.
おわび言葉ことば
Nói những lời xin lỗi.

お_をする、 (お)_を
Xin lỗi/ nói lời xin lỗi

わびる
Xin lỗi/ nói lời xin lỗi
317. (お)じぎ
sự cúi chào

1.
「お客様きゃくさまにはていねいにおじぎをしましょう」
"Hãy lễ phép cúi chào khách hàng."

かるく/ふかく/ていねいに}_する
Cúi chào nghi lễ (15 độ), cúi chào kính trọng (45 độ), lễ phép cúi chào
318. 握手あくしゅ
ác thủ
bắt tay

1.
コンサートで歌手かしゅ握手あくしゅした
Tôi đã bắt tay với ca sĩ ở buổi hòa nhạc.
319. 意地悪いじわる
ý địa ác/ố
xấu tính, có ác tâm, làm giận

1.
きなにはついいじわるしてしまう
Tôi đã lỡ làm đứa bé tôi thích giận mất rồi.
320. いたずら
ngịch ngợm, giễu cợt

1.
いたずらをして、先生せんせいおこられた
Tôi nghịch ngợm và bị thầy mắng.

2.
いたずらども
Đứa trẻ nghịch ngợm.
321. 節約せつやく
tiết ước
sự tiết kiệm

1.
生活費せいかつひ節約せつやく
Tiết kiệm phí sinh hoạt.

2.
電気でんきみず節約せつやくする
Tiết kiệm điện và nước.

浪費ろうひ
Tiêu pha lãng phí.

倹約けんやく
Tiết kiệm
322. 経営けいえい
kinh doanh
quản lý, kinh doanh

1.
ちちはスーパーを経営けいえいしている
Bố tôi đang quản lí một siêu thị.

_しゃ
Người quản lí
323. 反省はんせい
phản tỉnh
kiểm điểm, xem xét lại

1.
1にち反省はんせい日記にっき
Tôi viết nhật kí xem sét lại những việc đã làm trong 1 ngày.

2.
「あなたのせいで、みんな迷惑めいわくしたんですよ。すこしは反省はんせいなさい」
Vì bạn mà đã khiến cho moi người phiền đấy. Hãy tự kiểm điểm bản thân một chút đi.
324. 実行じっこう
thực hành/hàng
thực hành, thực hiện

1.
この計画けいかく実行じっこうむずかしい
Kế hoạch này thực hiện rất khó.

2.
作戦さくせん実行じっこうする
Thực hiện chiến lược.

_りょく
Năng lực thực hiện.
325. 進歩しんぽ
tiến bộ
tiến bộ, tiến triển

1.
英語えいご勉強べんきょうしているが、進歩しんぽがない
Tôi đang học tiếng Anh nhưng không tiến bộ mấy.

2.
科学かがく技術ぎじゅつ進歩しんぽする
Phát triển khoa học kĩ thuật.

_あある <=> ない、 _がはやい <=> おそ
Có tiến bộ <=> không có tiến bộ, tiến bộ nhanh <=> tiến bộ chậm.

_てきな (れい進歩的しんぽてきかんがえ)
Tính tiến bộ (ví dụ: Suy nghĩ tiến bộ)
326. 変化へんか
biến hóa
thay đổi, biến đổi

1.
おおきな変化へんか
Sự thay đổi lớn.

2.
社会しゃかい変化へんかする
Xã hội thay đổi.

3.
個体こたい液体えきたい変化へんかする
Biến đổi từ thể rắn sang thể lỏng.

_がある <=> ない、 _がきる
Có biến đổi <=> không có biến đổi, Xảy ra biến đổi

わる
Thay đổi, biến đổi

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:36 PM