Từ vựng mimikara N3 Danh từ bài 9
                                    Completion requirements
                                    
            
                            
                        
            
                                    
                                        
                                
                        Từ vựng mimikara N3 danh từ bài 9 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần A
                                    Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI 
  
    
        
            
        
            
                
            
            
                
            
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
            
    
    
        
            
        
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
            
    
    
        
            
        
            
    
    
        
            
        
    
        
            
        
    
        
            
        
            
                
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
            
    
    
        
            
        
            
    
    
        
            
        
            
                
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
                
            
            
            
    
311. 世話
    thế thoại
    chăm sóc, hỗ trợ
    1.
 うちではペットの世話は私の仕事だỞ nhà việc chăm sóc thú nuôi là công việc của tôi.
        2.
 病人の世話をするChăm sóc bệnh nhân.
3.
 今度の仕事では、山本さんに大変お世話になったCông việc lần này tôi đã được chị (anh) Yamamoto giúp đỡ rất nhiều.
連 _をする、 _になる
            Mong chăm sóc giúp đỡ, Được chăm sóc, giúp đỡ. 
慣 「お_になり{ます/ました}」(あいさつ)
            Mong được giúp đỡ, được chăm sóc,giúp đỡ (dùng trong chào hỏi). 
        312. 家庭 
    gia đình
    nhà, gia đình
    1.
 NARUTO課長は仕事ではきびしいが、家庭ではやさしいお父さんだそうだTrưởng phòng Tanaka là một người nghiêm khắc khi làm việc nhưng nghe nói ở nhà ngài ấy lại là một người cha dễ tính. 
        2.
 早く結婚して、あたたかい家庭を持ちたいTôi muốn nhanh chóng kết hôn và có một gia đình ấm cúng. 
連 _を持つ
            Có gia đình.
合 _的な
            Có tính gia đình.
関 主婦
            Vợ, bà nội trợ
        313. 協力
    hiệp lực
    hợp tác, hiệp lực
    1.
 家族で協力して祖母の介護をしたGia đình cùng đồng lòng chăm sóc bà.
        2.
 「アンケート調査にご協力ください」Xin hãy hợp tác trong cuộc điều tra trưng cầu ý kiến.
連 _を求める
            Yêu cầu sự hợp tác
合 _的な
            Tính hợp tác
        314. 感謝 
    cảm tạ
    biết ơn, cảm tạ
    1.
 アドバイスしてれた先輩に、とても感謝しているTôi rất biết ơn tiền bối đã cho tôi lời khuyên.
        連 深く_する
            Biết ơn sâu sắc
        315. (お)礼 
    lễ
    biết ơn
    1.
 お世話になった方にお礼をしたTôi đã tạ ơn người đã giúp đỡ tôi.
        2.
 入学祝のお礼にお菓子を送ったTôi đã gửi bánh kẹo làm chúc mừng năm học.
連 お_をする、 (お)_を言う
            Chào hỏi,cảm ơn
        316. (お)侘び
    sá
    lời xin lỗi, tạ lỗi
    1.
 迷惑をかけた人におわびをしたTôi đã xin lỗi người mà tôi gây rắc rối.
        2.
 おわびの言葉を言うNói những lời xin lỗi. 
連 お_をする、 (お)_を言う
            Xin lỗi/ nói lời xin lỗi
動 わびる
            Xin lỗi/ nói lời xin lỗi
        317. (お)じぎ
    
    sự cúi chào
    1.
 「お客様にはていねいにおじぎをしましょう」"Hãy lễ phép cúi chào khách hàng."
        連 {軽く/深く/ていねいに}_する
            Cúi chào nghi lễ (15 độ), cúi chào kính trọng (45 độ), lễ phép cúi chào
        318. 握手
    ác thủ
    bắt tay
    1.
 コンサートで歌手と握手したTôi đã bắt tay với ca sĩ ở buổi hòa nhạc.
    319. 意地悪
    ý địa ác/ố
    xấu tính, có ác tâm, làm giận
    1.
 好きな子にはついいじわるしてしまうTôi đã lỡ làm đứa bé tôi thích giận mất rồi.
    320. いたずら
    
    ngịch ngợm, giễu cợt
    1.
 いたずらをして、先生に怒られたTôi nghịch ngợm và bị thầy mắng.
        2.
 いたずら子どもĐứa trẻ nghịch ngợm.
        321. 節約
    tiết ước
    sự tiết kiệm
    1.
 生活費の節約Tiết kiệm phí sinh hoạt.
        2.
 電気や水を節約するTiết kiệm điện và nước.
対 浪費
            Tiêu pha lãng phí.
類 倹約
            Tiết kiệm
        322. 経営
    kinh doanh
    quản lý, kinh doanh
    1.
 父はスーパーを経営しているBố tôi đang quản lí một siêu thị.
        合 _者
            Người quản lí
        323. 反省
    phản tỉnh
    kiểm điểm, xem xét lại
    1.
 1日の反省を日記に書くTôi viết nhật kí xem sét lại những việc đã làm trong 1 ngày.
        2.
 「あなたのせいで、みんな迷惑したんですよ。少しは反省しなさい」Vì bạn mà đã khiến cho moi người phiền đấy. Hãy tự kiểm điểm bản thân một chút đi.
        324. 実行
    thực hành/hàng
    thực hành, thực hiện
    1.
 この計画は実行が難しいKế hoạch này thực hiện rất khó.
        2.
 作戦を実行するThực hiện chiến lược.
合 _力
            Năng lực thực hiện.
        325. 進歩
    tiến bộ
    tiến bộ, tiến triển
    1.
 英語を勉強しているが、進歩がないTôi đang học tiếng Anh nhưng không tiến bộ mấy.
        2.
 科学技術が進歩するPhát triển khoa học kĩ thuật.
連 _あある <=> ない、 _が速い <=> 遅い
            Có tiến bộ <=> không có tiến bộ, tiến bộ nhanh <=> tiến bộ chậm.
合 _的な (例.進歩的な考え)
            Tính tiến bộ (ví dụ: Suy nghĩ tiến bộ) 
        326. 変化
    biến hóa
    thay đổi, biến đổi
    1.
 大きな変化Sự thay đổi lớn.
        2.
 社会が変化するXã hội thay đổi.
3.
 個体が液体に変化するBiến đổi từ thể rắn sang thể lỏng.
連 _がある <=> ない、 _が起きる
            Có biến đổi <=> không có biến đổi, Xảy ra biến đổi
関 変わる
            Thay đổi, biến đổi
        Last modified: Thursday, 28 July 2022, 7:36 PM