Trang
Từ vựng mimikara N3 Danh từ bài 21
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 danh từ bài 21 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 danh từ phần C
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
706. 物価
vật giá
giá cả, vật giá, mức giá chung
1.
東京は物価が高い
Tokyo giá cả đắt đỏ.
連
_が高い <=>
安い、_が上がる
<=> 下がる
Giá đắt <=> giá rẻ, tăng giá <=> giảm giá
関
値上がり <=>
値下がり
Tăng giá <=> giảm giá
707. 倒産
đảo sản
phá sản
1.
会社が倒産する
Công ty phá sản.
708. 携帯
huề đới
mang theo, di động
1.
外国人はいつも外国人登録証を携帯していなければならない
Người ngoại quốc luôn luôn phải mang theo thẻ đăng kí nước
ngoài.
2.
私はたばこを吸うので、いつも携帯用灰皿を持ち歩いている
Vì tôi hút thuốc nên luôn mang theo gạt tàn di động.
合
_電話、_用
Điện thoại di động, xách tay, cầm tay
709. 現代
hiện đại
hiện đại, ngày nay
1.
現代は情報の時代だと言われている
Ngày nay được nói là thời đại của thông tin.
合
_人、_社会
Người hiện đại, xã hội hiện đại
類
今日
Ngày nay
関
近代・中世・古代、現在
Cận đại・trung cổ・cổ đại, hiện đại
710. 世紀
thế kỉ
thế kỷ
1.
21世紀が始まった
Thế kỉ 21 đã bắt đầu.
711. 文化
văn hóa
văn hóa
1.
日本(の)文化
Văn hóa Nhật Bản.
2.
文化が発達する
Văn hóa phát triển.
合
_的な、異_、_交流、_遺産
Tính văn hóa, nền văn hóa khác nhau, giao lưu văn hóa, di
sản văn hóa
関
文明
Văn minh
712. 都市
đô thị
đô thị, thành phố
1.
都市に人口が集中する
Dân số tập trung chủ yếu ở các đô thị.
2.
新しい都市を建設する
Xây dựng đô thị mới.
合
大_、{工業/商業 …}+都市、_部
Thành phố lớn, thành phố công nghiệp, thương nghiệp, khu đô
thị
類
都会
Đô thị
関
都心
Trung tâm đô thị
713. 地方
địa phương
địa phương, vùng
1.
雨が多い地方では、植物がよく育つ
Ở địa phương có mưa nhiều thì thực vật phát triển.
2.
地方から都会へ出て働く
Từ địa phương ra thành phố làm việc.
合
{東北/関東/熱帯 …}+ 地方、_都市、_自治体
Vùng {Touhoku/ Kanto (ở Nhật), nhiệt đới…}, thị xã (thành
phố trực thuộc trung ương), cơ quan tự trị địa phương
類
地域、いなか
Khu vực, quê
対
中央
Trung ương
関
都会
Thành phố
714. 戦争
chiến tranh
chiến tranh
1.
A国とB国の間で戦争が起きた
Đã xảy ra chiến tranh giữa hai nước A và B.
2.
戦争が終わって平和になった
Chiến tranh kết thúc hòa bình trở lại.
合
受験_
Cạnh tranh khốc liệt vào kì thi
対
平和
Hòa bình
715. 平和
bình hòa
hòa bình
1.
世界の平和を守る
Giữ gìn hòa bình thế giới.
2.
争いを平和的に解決した
Đã giải quyết cuộc chiến bằng biện pháp hòa bình.
3.
平和な家庭
Gia đình hòa thuận.
4.
平和に暮らす
Sống một cách yên bình.
合
_運動、_的な
Vận động hòa bình, một cách hòa bình
類
穏やかな
Êm đềm, hòa nhã, yên bình
Sửa lần cuối: Thursday, 28 July 2022, 7:42 PM