Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
691. 証明しょうめい
chứng minh
chứng minh

1.
銀行ぎんこう口座こうざひらくときには、身分みぶん証明しょうめいするものが必要ひつよう
Khi mở tài khoản ngân hàng thì cần có vật để chứng minh danh tính.

2.
無実むじつ証明しょうめいする
Chứng minh vô tội.

_しょ身分みぶん_
Chứng minh thư, chứng minh {thân phân, địa vị, danh tính}
692. 変更へんこう
biến canh
thay đổi

1.
予定よてい計画けいかく進路しんろ …}の変更へんこうおこな
Tiến hành thay đổi {dự định/ kế hoạch / lộ trình…}.

2.
旅行りょこうさき沖縄おきなわから北海道ほっかいどう変更へんこうする
Vừa thay đổi địa điểm đi du lịch từ Okinawa sang thành Hokkaido.

予定よてい_、進路しんろ_
Thay đổi dự định, thay đổi lộ trình

える
Thay đổi
693. 保存ほぞん
bảo tồn
lưu, bảo quản

1.
食料しょくりょう保存ほぞん
Bảo quản thực phẩm.

2.
パソコンにデータを保存ほぞんする
Lưu dữ liệu vào máy tính.

_がきく
Có thể bảo quản

冷凍れいとう_、しょく
Bảo quản đông lạnh, thực phẩm bảo quản
694. 保護ほご
bảo hộ
bảo hộ, trông nom

1.
自然しぜん保護ほごする
Bảo tồn thiên nhiên.

2.
プライバシーの保護ほご
Bảo vệ thông tin riêng tư.

3.
迷子まいご保護ほご
Trông giữ trẻ lạc.

4.
警察けいさつ保護ほごされる
Được cảnh sát bảo vệ.

5.
病気びょうきはたらけないので、生活せいかつ保護ほごけている
Vì bệnh nên không thể làm việc được nên tôi đang nhận trự cấp về cuộc sống.

自然しぜん_、動物どうぶつ_、環境かんきょう_、_しゃ_、生活せいかつ_
Bảo vệ tự nhiên, bảo vệ động vật, bảo vệ môi trường, người bảo vệ, bảo đảm cuộc sống

_をける
Được đảm bảo
695. 環境かんきょう
hoàn cảnh
môi trường

1.
都心としんより、環境かんきょうのいい郊外こうがいみたい
Tôi muốn sống ngoại ô có môi trường trong lành hơn là trung tâm thành phố.

_をまも
Bảo vệ môi trường

自然しぜん_、_問題もんだい、_保護ほご
Môi trường tự nhiên, vấn đề môi trường, bảo vệ môi trường
696. 資源しげん
tư nguyên
tài nguyên

1.
資源しげん有効ゆうこう利用りようする
Sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên.

_が{ゆたかだ/豊富ほうふだ} <=> とぼしい
Tài nguyên phong phú <=> tài nguyên nghèo nàn.

天然てんねん_、地下ちか_
Tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên dưới lòng đất

石油せきゆ石炭せきたん
Dầu, than
697. 不足ふそく
bất túc
thiếu, không đầy đủ

1.
野菜やさい不足ふそくした食事しょくじ
Bữa ăn thiếu rau.

2.
戦争せんそう食料しょくりょう不足ふそくする
Vì chiến tranh nên thiếu thức ăn.

運動うんどう_、_、睡眠すいみん_、経験けいけん_
Thiếu vận động, thiếu ngủ, thiếu kinh nghiệm
698. 平均へいきん
bình quân
bình quân, đồng đều, trung bình

1.
テストのてん平均へいきんする
Tính bình quân điểm kiểm tra.

2.
1にち平均へいきん1800キロカロリーの食事しょくじをとる
Một ngày ăn bình quân bữa ăn khoảng 1800 kilo calo.

3.
商品しょうひんしつ平均へいきんしている
Chất lượng của sản phẩm bình quân nhau.

_てん、_寿命じゅみょう平均へいきん+[数量すうりょう]、[数量すうりょう] + 平均へいきん、_てき
Điểm bình quân/ tuổi thọ bình quân/ lượng số bình quân/ tính bình quân
699. 割合わりあい
cát hợp
tỷ lệ, tương đối (khá, khá là)

1.
デパートのきゃく女性じょせい割合わりあいたか
Khách hàng của cửa hàng bách hóa này tỉ lệ nữ giới cao.

2.
ねんに10%の割合わりあいげがびている
Tỷ lệ doanh thu tăng hơn 10% năm.

3.
試験しけん割合わりあい(に)簡単かんたんだった
Kì thi tương đối đơn giản.

_がおおきい <=> ちいさい、_がたかい <=> ひく
Tỉ lệ lớn <=> tỉ lệ nhỏ, tỷ lệ cao <=> tỉ lệ thấp

比率ひりつ、わりに、比較的ひかくてき
Tỉ suất, tỉ lệ/ tương đối
700. 商売しょうばい
thương mại
thương mại, buôn bán

1.
ちち衣料品いりょうひん商売しょうばいをしている
Bố tôi đang kinh doanh may mặc.
701. 商品しょうひん
thương phẩm
hàng hóa, thương phẩm

1.
みせ商品しょうひんならべる
Xếp sản phẩm vào cửa hàng.
702. しつ
chất
chất lượng

1.
このメーカーの製品せいひんしつがいい
Sản phẩm của nhà sản suất này có chất lượng tốt.

_がいい <=> わるい、_がたかい、_ががる <=> がる、_をあげる <=> げる、_がちる
Chất lượng tốt <=> chất lượng kém, chất lượng cao, chất lượng tăng lên <=> chất lượng giảm xuống, làm tăng chất lượng <=> làm giảm chất lượng

りょう
Lượng

品質ひんしつ
Chất lượng
703. かた
hình
kiểu

1.
あたらしいかたのパソコンをった
Mua máy tính kiểu mới.

おお_ <=> _、しん_、うす_、かみ_、血液けつえき_
Kiểu to <=> kiểu nhỏ, kiểu mới, kiểu dáng mỏng, kiểu tóc, nhóm máu
704. 生産せいさん
sinh sản
sản xuất, sinh sản

1.
日本にほん農作物のうさくぶつ生産せいさんすくない
Nhật Bản ít sản xuất ra những mặt hàng nông nghiệp.

2.
工場こうじょうでカメラを生産せいさんする
Sản xuất máy ảnh ở nhà máy.

_しゃ、_りょう、_たか大量たいりょう_
Nhà sản xuất, lượng sản xuất, sản lượng, sản xuất số lượng lớn

消費しょうひ
Tiêu dùng
705. 消費しょうひ
tiêu phí
tiêu dùng, tiêu hao

1.
牛乳ぎゅうにゅう消費しょうひっている
Tiêu dùng sữa đang giảm.

2.
運動うんどうしてカロリーを消費しょうひする
Vận động tiêu hao năng lượng.

_しゃ、_ぜい、_りょう
Người tiêu dùng, thuế tiêu dùng, lượng tiêu dùng

生産せいさん
Sản xuất

最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 19:42