Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
397. 中身なかみ
trung thân
bên trong, nội dung

1.
はこけて中身なかみ
Mở hộp xem bên trong.

2.
はなし中身なかみ理解りかいできない
Không thể hiểu được nội dung của câu chuyện.

_がある <=> ない、_がい <=> うす
Có nội dung<=> không có nội dung, nhiều nội dung <=> ít nội dung

内容ないよう
Nội dung
398. 特徴とくちょう
đặc trưng
đặc trưng, đặc tính

1.
商品しょうひん特徴とくちょうたしかめる
Kiểm định lại những đặc tính của sản phẩm.

2.
彼女かのじょ特徴とくちょうのあるかおをしている
Cô ấy có khuôn mặt đặc trưng.

_がある <=> ない
Có đặc trưng <=> không có đặc trưng

_てき
Tính đặc trưng

特色とくしょく
Đặc sắc
399. 普通ふつう
phổ thông
bình thường, thông thường

1.
パスポートの申請しんせいには1週間しゅうかんぎらいかかるのがふつう
Việc xin hộ chiếu thông thường mất một tuần.

2.
わたしふつう朝食ちょうしょくにはパンをべる
Tôi thường ăn bánh mì vào buổi sáng.

3.
ふつう(は)、会社員かいしゃいん昼間ひるまはたら
Thông thường nhân viên công ty làm việc vào ban ngày.

4.
田中たなかさんって、ちょっとへんじゃない?」「そう?ふつうひとだとおもうけど」
"Anh Tanaka có chút gì là lạ ấy nhỉ." "Vậy à tôi thấy anh ấy bình thường ấy mà."
400. たりまえ
đương/đáng tiền
tất nhiên

1.
そんなひどいことをされたら、おこるのがあたりまえ
Nếu bị chơi xấu như thế thì nổi giận là chuyện đương nhiên.

当然とうぜん
Đương nhiên
401. にせ
ngụy
giả

1.
にせ(の)銀行員ぎんこういんにだまされておかねられた
Bị nhân viên ngân hàng giả mạo lừa lấy hết tiền.

_もの、_もの、_さつ
Đồ giả/ kẻ giả mạo/ tiền giả/

本物ほんもの
Đồ thật
402. べつ
biệt
khác nhau, riêng biệt

1.
こめ」は「ごはん」とはべつ(の)ものだ
Gạo khác với cơm.

2.
恋愛れんあい結婚けっこんべつ
Tình yêu và kết hôn khác với nhau.

3.
べつ意見いけんべる
Bày tỏ ý kiến.

4.
欠席者けっせきしゃにはべつ連絡れんらくする
Liên lạc riêng với người vắng mặt.

5.
男性だんせい女性じょせいべつ調査ちょうさする
Điều tra riêng đối với nam và nữ.

_じん、_ものせい_、年齢ねんれい_、くに_
Người khác, vật khác, phân biệt giới tính, phân biệt theo độ tuổi, phân biệt theo quốc gia

別々べつべつ
Riêng lẽ từng cái một

_にする
Làm riêng, tách riêng
403. 国籍こくせき
quốc tịch
quốc tịch

1.
わたしはずっとアメリカでらしているが、国籍こくせき日本にほん
Tôi cư trú ở Mỹ nhưng quốc tịch Nhật.

_を
Lấy quốc tịch_
404. 東洋とうよう
đông dương
phương Đông

1.
東洋とうよう文化ぶんか西洋せいよう文化ぶんかくらべる
So sánh văn hóa phương Đông và phương Tây.

_じん、_ふう、_文化ぶんか、_料理りょうり
Người phương Tây, phong cách Tây, văn hóa Tây, món ăn Tây

アジア、欧米おうべい
Châu Á, Âu Mỹ
405. 西洋せいよう
tây dương
phương Tây

1.
東洋の文化と西洋の文化を比べる
So sánh văn hóa phương Đông và văn hóa phương Tây.

_人、_風、_文化、_料理
Người phương Đông, phong cách phương Đông, văn hóa Phương Đông, món ăn phương Đông

アジア、欧米
Châu Á, Âu Mỹ
406. 国際こくさい
quốc tế
quốc tế

1.
日本にほん企業きぎょう海外かいがい支社ししゃでのトラブルが国際こくさい問題もんだい発展はってんした
Vấn đề ở chi nhánh nước ngoài của xí nghiệp Nhật Bản đã phát triển thành vấn đề quốc tế.

_連合れんごう国連こくれん、_結婚けっこん、_交流こうりゅう、_問題もんだい、_てき
Liên hợp quốc, hôn nhân quốc gia, giao lưu quốc tế, vấn đề quốc tế, quốc tế hóa, tính quốc tế
407. 自然しぜん
tự nhiên
tự nhiên

1.
やまうみって、自然しぜんなかごす
Đi núi đi biển để hòa mình trong thiên nhiên.

2.
きなひとといっしょにいたいとおもうのは、自然しぜんことだ
Việc có suy nghĩ muốn sống chung với người mình thích là điều tự nhiên.

3.
意地いじわるひとは、自然しぜん{に/と}ともだちがすくなくなる
Người có tâm địa xấu xa thì tự nhiên sẽ có ít bạn bè.

_環境かんきょう、_保護ほご
Môi trường tự nhiên, bảo vệ tự nhiên

人工じんこう不自然ふしぜん
Nhân tạo/ không tự nhiên, không thật, nhân tạo
408. 景色けしき
cảnh sắc
phong cảnh, cảnh sắc

1.
はじめて日本にほんやまった。すばらしい景色けしきだった
Lần đầu tiên đi chơi núi của Nhật Bản, phong cảnh đẹp tuyệt vời.

風景ふうけい
Phong cảnh

光景こうけい
Quang cảnh, cảnh tượng
409. 宗教しゅうきょう
tôn giáo
tôn giáo

1.
世界せかいにはいろいろな宗教しゅうきょうがある
Trên thế giới có rất nhiều tôn giáo.

イスラムきょう、キリストきょう仏教ぶっきょう、ユダヤきょうしんじる
Theo {Hồi giáo, thiên chúa giáo, phật giáo, đạo Do Thái}
410. あい
ái
tình yêu

1.
わたしは{家族かぞく自然しぜんくに …}をあいしている
Tôi yêu {gia đình/ tự nhiên/ đất nước…}.

2.
かみへのあい
Tình yêu với thần thánh.

_じょう、_読書どくしょ、_こくしん
Tình yêu, sách được ưa thích, lòng yêu nước

にくしみ
Ghét, ghê tởm, oán hận

にく
Ghét, ghê tởm, oán hận

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:38 PM