Từ vựng mimikara N3 Danh từ bài 15
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 danh từ bài 15 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần A
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
397. 中身
trung thân
bên trong, nội dung
1.
箱を開けて中身を見る
Mở hộp xem bên trong.
2.
話の中身が理解できない
Không thể hiểu được nội dung của câu chuyện.
連 _がある <=>
ない、_が濃い
<=> 薄い
Có nội dung<=> không có nội dung, nhiều nội dung
<=> ít nội dung
類
内容
Nội dung
398. 特徴
đặc trưng
đặc trưng, đặc tính
1.
商品の特徴を確かめる
Kiểm định lại những đặc tính của sản phẩm.
2.
彼女は特徴のある顔をしている
Cô ấy có khuôn mặt đặc trưng.
連 _がある <=> ない
Có đặc trưng <=> không có đặc trưng
合
_的な
Tính đặc trưng
類
特色
Đặc sắc
399. 普通
phổ thông
bình thường, thông thường
1.
パスポートの申請には1週間ぎらいかかるのがふつうだ
Việc xin hộ chiếu thông thường mất một tuần.
2.
私はふつう、朝食にはパンを食べる
Tôi thường ăn bánh mì vào buổi sáng.
3.
ふつう(は)、会社員は昼間に働く
Thông thường nhân viên công ty làm việc vào ban ngày.
4.
「田中さんって、ちょっと変じゃない?」「そう?ふつうの人だと思うけど」
"Anh Tanaka có chút gì là lạ ấy nhỉ." "Vậy à tôi thấy anh
ấy bình thường ấy mà."
400.
当たり前
đương/đáng tiền
tất nhiên
1.
そんなひどいことをされたら、怒るのがあたりまえだ
Nếu bị chơi xấu như thế thì nổi giận là chuyện đương nhiên.
類
当然
Đương nhiên
401. 偽
ngụy
giả
1.
にせ(の)銀行員にだまされてお金を取られた
Bị nhân viên ngân hàng giả mạo lừa lấy hết tiền.
合
_物、_者、_札
Đồ giả/ kẻ giả mạo/ tiền giả/
関
本物
Đồ thật
402. 別
biệt
khác nhau, riêng biệt
1.
「米」は「ごはん」とは別(の)ものだ
Gạo khác với cơm.
2.
恋愛と結婚は別だ
Tình yêu và kết hôn khác với nhau.
3.
別の意見を述べる
Bày tỏ ý kiến.
4.
欠席者には別に連絡する
Liên lạc riêng với người vắng mặt.
5.
男性と女性を別に調査する
Điều tra riêng đối với nam và nữ.
合
_人、_物、性_、年齢_、国_
Người khác, vật khác, phân biệt giới tính, phân biệt theo
độ tuổi, phân biệt theo quốc gia
類
別々
Riêng lẽ từng cái một
連 _にする
Làm riêng, tách riêng
403. 国籍
quốc tịch
quốc tịch
1.
私はずっとアメリカで暮らしているが、国籍は日本だ
Tôi cư trú ở Mỹ nhưng quốc tịch Nhật.
連
_を取る
Lấy quốc tịch_
404. 東洋
đông dương
phương Đông
1.
東洋の文化と西洋の文化を比べる
So sánh văn hóa phương Đông và phương Tây.
合
_人、_風、_文化、_料理
Người phương Tây, phong cách Tây, văn hóa Tây, món ăn Tây
関
アジア、欧米
Châu Á, Âu Mỹ
405. 西洋
tây dương
phương Tây
1.
東洋の文化と西洋の文化を比べる
So sánh văn hóa phương Đông và văn hóa phương Tây.
合 _人、_風、_文化、_料理
Người phương Đông, phong cách phương Đông, văn hóa Phương
Đông, món ăn phương Đông
関 アジア、欧米
Châu Á, Âu Mỹ
406. 国際
quốc tế
quốc tế
1.
日本企業の海外支社でのトラブルが国際問題に発展した
Vấn đề ở chi nhánh nước ngoài của xí nghiệp Nhật Bản đã phát
triển thành vấn đề quốc tế.
合
_連合>国連、_結婚、_交流、_問題、_的な
Liên hợp quốc, hôn nhân quốc gia, giao lưu quốc tế, vấn đề
quốc tế, quốc tế hóa, tính quốc tế
407. 自然
tự nhiên
tự nhiên
1.
山や海へ行って、自然の中で過ごす
Đi núi đi biển để hòa mình trong thiên nhiên.
2.
好きな人といっしょにいたいと思うのは、自然なことだ
Việc có suy nghĩ muốn sống chung với người mình thích là
điều tự nhiên.
3.
意地が悪い人は、自然{に/と}、友だちが少なくなる
Người có tâm địa xấu xa thì tự nhiên sẽ có ít bạn bè.
合
_環境、_保護
Môi trường tự nhiên, bảo vệ tự nhiên
対
人工、不自然な
Nhân tạo/ không tự nhiên, không thật, nhân tạo
408. 景色
cảnh sắc
phong cảnh, cảnh sắc
1.
初めて日本の山に行った。すばらしい景色だった
Lần đầu tiên đi chơi núi của Nhật Bản, phong cảnh đẹp tuyệt
vời.
類
風景
Phong cảnh
関
光景
Quang cảnh, cảnh tượng
409. 宗教
tôn giáo
tôn giáo
1.
世界にはいろいろな宗教がある
Trên thế giới có rất nhiều tôn giáo.
関
イスラム教、キリスト教、仏教、ユダヤ教、信じる
Theo {Hồi giáo, thiên chúa giáo, phật giáo, đạo Do Thái}
410. 愛
ái
tình yêu
1.
私は{家族/自然/国 …}を愛している
Tôi yêu {gia đình/ tự nhiên/ đất nước…}.
2.
神への愛
Tình yêu với thần thánh.
合
_情、_読書、_国心
Tình yêu, sách được ưa thích, lòng yêu nước
対
憎しみ
Ghét, ghê tởm, oán hận
関
憎む
Ghét, ghê tởm, oán hận
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:38 PM