Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
384.
đế thiết
hạn cuối

1.
レポートのしめは30にちです
Ngày 30 là hạn cuối nộp báo cáo.

2.
もうみはあしたがしめ
Việc đăng kí có hạn cuối vào ngày mai.

_がびる、 をばす
Thời hạn được kéo dài/ kéo dài thời hạn

Chấm dứt, ngừng, thôi
385. 期間きかん
kì gian
kỳ, thời kỳ

1.
もうむ/休業きゅうぎょう工事こうじ …}期間きかんは12がつ1日ついたちから3日みっかまでです
Thời hạn đăng kí/ đóng cửa/ thicông xây dựng... là ngày 1 đến ngày 3 tháng 12.

名詞めいし] +期間きかん
Danh từ + thời kì
386. ばい
bội
gấp đôi, lần

1.
値段ねだんばいになる
Giá tăng lên gấp đôi.

2.
くすりりょうばいにする
Tăng lượng thuốc lên gấp đôi.

3.
太陽たいようおおきさは地球ちきゅうやく100ばい
Độ lớn của mặt trời khoảng 100 lần trái đất.

数字すうじ] +ばい
Lượng từ + lần
387. くじ
rút thăm, xổ số

1.
ス―パーでものをしてくじをひいたら、テレビがたった
Đi mua đồ ở siêu thị, sau khi rút thăm trúng thưởng thì đã trúng được cái tivi.

たる <=> はずれる、 _ひく
Trúng xổ số <=>không trúng xổ số, bốc thăm

たから_、 _びき
Xổ số kiến thiết
388. 近道ちかみち
cận đạo
đường tắt

1.
えきへの近道ちかみちとお
Đến nhà ga thông qua đường tắt.

2.
遅刻ちこくしそうなので、近道ちかみちする
Có lẽ sẽ bị muộn nên tôi đi đường tắt.

遠回とおまわ
Đi vòng

まわみち
Đường vòng
389. 中心ちゅうしん
trung tâm
trung tâm

1.
まち中心ちゅうしん
Trung tâm thành phố.

2.
仕事しごと中心ちゅうしん生活せいかつ
Hoạt động của trung tâm việc làm.

3.
つき地球ちきゅう中心ちゅうしんまわっている
Mặt trăng quay quanh mặt trời.

_てきな、_人物じんぶつ
Tính trung tâm, nhân vật chính, nhân vật trung tâm
390. あた
biên
xung quanh, vùng lân cận

1.
あたり見回みまわ
Nhìn xung quanh.

2.
このあたり(=このへん)は、10年前ねんまえまでははやしだった
10 năm trước nơi này là rừng.

3.
なんだか心臓しんぞうあたりいた
Khu vực ở chỗ trái tim thấy hơi hơi đau.

4.
がつわりあたり旅行りょこうしたい
Tôi muốn đi du lịch vào khoảng cuối tháng 7.

5.
「きょうはこのあたり(=このへん)でわりにしましょう」
Hôm nay chúng ta hãy kết thúc tại đây.
391. まわり/まわ
chu hồi
vòng quanh, xung quanh

1.
いけまわりをある
Đi bộ xung quanh ao.

2.
こし(の)まわはか
Đo vòng quanh hông.

3.
えきまわにはビルがおお
Ở xung quanh nhà ga có rất nhiều tòa nhà.

4.
まわひと仲良なかよくする
Tạo mối quan hệ tốt với những người xung quanh.

5.
まわをよく
Nhìn rõ xung quanh.

周囲しゅうい
Chu vi, vung xung quanh

の_
Xung quanh bản thân

周囲しゅうい周辺しゅうへん
Chu vi, vùng xung quanh
392. あな
huyệt
hố, lỗ

1.
地面じめんあな
Đào một cái lỗ trên mặt đất.

2.
かべにあなをあける
Khoan một lỗ trên tường.

3.
あなのあいたくつしたをてる
Vứt bỏ cái tất có lỗ thủng.

_をる、_がく、_をける
Đào lỗ/ bị đục thủng/ khoan lỗ
393. れつ
liệt
hàng, dòng

1.
ぐちまえにはながれつができていた
Có một hàng dài trước cổng vào.

2.
タクシーのれつ
Dãy taxi.

3.
れつなら
Xếp thành một hàng.

_をつく
Xếp hàng

数字すうじ]+れつ
Số lượng + hàng

行列ぎょうれつ
Diễu hành
394. はば
phúc
chiều rộng

1.
みちはばひろ
Chiều rộng của con đường này rộng.

2.
はばひろげる
Mở rộng chiều rộng.

3.
がりのはばおおきい
Phạm vi tăng giá rất lớn.

4.
交際こうさいはばひろ
Phạm vi quan hệ rất rộng.

_がひろい <=> せまい、_がおおきい <=> ちいさい
Phạm vi lớn<=> phạm vi hẹp/ phạm vi lớn <=> phạm vi nhỏ

よこ_、かた_、みち_、_ひろ
Chiều rộng/ chiều rộng vai/ chiều rộng của con đường/ rộng, rộng lớn

範囲はんい
Phạm vi
395. 範囲はんい
phạm vi
phạm vi

1.
試験しけん範囲はんい
Phạm vi bài thi.

2.
Aしゃ携帯けいたい電話でんわは、電波でんぱとど範囲はんいひろ
Điện thoại của công ty A có pham vi phủ sóng rộng.

3.
彼女かのじょ趣味しゅみ範囲はんいひろ
Cô ấy có nhiều sở thích.

4.
「わかる範囲はんいこたえてください」
Hãy nói những gì bạn biết.

_がひろい <=> せまい、にはいる <=> はいらない、_をえる
Phạm vi rộng<=> phạm vi hẹp/ nằm trong phạm vi <=> nằm ngoài phạm vi / vượt quá phạm vi

こう_、_ない <=> _がい交際こうさい_活動かつどう_、行動こうどう_
Phạm vi rộng / trong phạm vi <=> ngoài phạm vi/ quen biết, các mối quan hệ xã giao/ phạm vi hoạt động/ phạm vi hành động
396. 内容ないよう
nội dung
nội dung

1.
はなし授業じゅぎょうほん/ニュース …}の内容ないよう
Nội dung {cuộc nói chuyện / bài giảng/ sách/ bảng tin…}.

2.
このレポートは内容ないようはよいが、形式けいしきすこなおしたほうがいい
Nội dung bài báo cáo này tốt nhưng hình thức cần sửa một chút.

がある <=> ない、_が
Có nôi dung<=> không có nội dung, nội dung phong phú

形式けいしき
Hình thức

中身なかみ
Nội dung

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:38 PM