Từ vựng mimikara N3 Danh từ bài 14
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 danh từ bài 14 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần A
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
384. 締め切り
đế thiết
hạn cuối
1.
レポートのしめ切りは30日ですNgày 30 là hạn cuối nộp báo cáo.
2.
申し込みはあしたがしめ切りだViệc đăng kí có hạn cuối vào ngày mai.
連 _が延びる、 を延ばす
Thời hạn được kéo dài/ kéo dài thời hạn
動 絞め切る
Chấm dứt, ngừng, thôi
385. 期間
kì gian
kỳ, thời kỳ
1.
{申し込む/休業/工事 …}期間は12月1日から3日までですThời hạn đăng kí/ đóng cửa/ thicông xây dựng... là ngày 1 đến ngày 3 tháng 12.
合 [名詞] +期間
Danh từ + thời kì
386. 倍
bội
gấp đôi, lần
1.
値段が倍になるGiá tăng lên gấp đôi.
2.
薬の量を倍にするTăng lượng thuốc lên gấp đôi.
3.
太陽の大きさは地球の約100倍だĐộ lớn của mặt trời khoảng 100 lần trái đất.
合 [数字] +倍
Lượng từ + lần
387. くじ
rút thăm, xổ số
1.
ス―パーで買い物をしてくじをひいたら、テレビが当たったĐi mua đồ ở siêu thị, sau khi rút thăm trúng thưởng thì đã trúng được cái tivi.
連 当たる <=> はずれる、 _ひく
Trúng xổ số <=>không trúng xổ số, bốc thăm
関 宝_、 _びき
Xổ số kiến thiết
388. 近道
cận đạo
đường tắt
1.
駅への近道を通るĐến nhà ga thông qua đường tắt.
2.
遅刻しそうなので、近道するCó lẽ sẽ bị muộn nên tôi đi đường tắt.
対 遠回り
Đi vòng
関 周り道
Đường vòng
389. 中心
trung tâm
trung tâm
1.
街の中心Trung tâm thành phố.
2.
仕事中心の生活Hoạt động của trung tâm việc làm.
3.
月は地球を中心に回っているMặt trăng quay quanh mặt trời.
合 _的な、_人物
Tính trung tâm, nhân vật chính, nhân vật trung tâm
390. 辺り
biên
xung quanh, vùng lân cận
1.
あたりを見回すNhìn xung quanh.
2.
このあたり(=このへん)は、10年前までは林だった10 năm trước nơi này là rừng.
3.
なんだか心臓のあたりが痛いKhu vực ở chỗ trái tim thấy hơi hơi đau.
4.
7月の終わりあたりに旅行したいTôi muốn đi du lịch vào khoảng cuối tháng 7.
5.
「きょうはこのあたり(=このへん)で終わりにしましょう」Hôm nay chúng ta hãy kết thúc tại đây.
391. 周り/回り
chu hồi
vòng quanh, xung quanh
1.
池の周りを歩くĐi bộ xung quanh ao.
2.
腰(の)周りを測るĐo vòng quanh hông.
3.
駅の周りにはビルが多いỞ xung quanh nhà ga có rất nhiều tòa nhà.
4.
周りの人と仲良くするTạo mối quan hệ tốt với những người xung quanh.
5.
周りをよく見るNhìn rõ xung quanh.
類 周囲
Chu vi, vung xung quanh
連 身の_
Xung quanh bản thân
類 周囲、周辺
Chu vi, vùng xung quanh
392. 穴
huyệt
hố, lỗ
1.
地面にあなを掘るĐào một cái lỗ trên mặt đất.
2.
かべにあなをあけるKhoan một lỗ trên tường.
3.
あなのあいたくつしたを捨てるVứt bỏ cái tất có lỗ thủng.
連 _を掘る、_が空く、_を空ける
Đào lỗ/ bị đục thủng/ khoan lỗ
393. 列
liệt
hàng, dòng
1.
入り口の前には長い列ができていたCó một hàng dài trước cổng vào.
2.
タクシーの列Dãy taxi.
3.
1列に並ぶXếp thành một hàng.
連 _を作る
Xếp hàng
合 [数字]+列
Số lượng + hàng
類 行列
Diễu hành
394. 幅
phúc
chiều rộng
1.
道のはばが広いChiều rộng của con đường này rộng.
2.
はばを広げるMở rộng chiều rộng.
3.
値上がりのはばが大きいPhạm vi tăng giá rất lớn.
4.
交際のはばが広いPhạm vi quan hệ rất rộng.
連 _が広い <=> 狭い、_が大きい <=> 小さい
Phạm vi lớn<=> phạm vi hẹp/ phạm vi lớn <=> phạm vi nhỏ
合 横_、肩_、道_、_広い
Chiều rộng/ chiều rộng vai/ chiều rộng của con đường/ rộng, rộng lớn
類 範囲
Phạm vi
395. 範囲
phạm vi
phạm vi
1.
試験の範囲Phạm vi bài thi.
2.
A社の携帯電話は、電波の届く範囲が広いĐiện thoại của công ty A có pham vi phủ sóng rộng.
3.
彼女は趣味の範囲が広いCô ấy có nhiều sở thích.
4.
「わかる範囲で答えてください」Hãy nói những gì bạn biết.
連 _が広い <=> 狭い、に入る <=> 入らない、_を超える
Phạm vi rộng<=> phạm vi hẹp/ nằm trong phạm vi <=> nằm ngoài phạm vi / vượt quá phạm vi
合 広_、_内 <=> _外、交際_活動_、行動_
Phạm vi rộng / trong phạm vi <=> ngoài phạm vi/ quen biết, các mối quan hệ xã giao/ phạm vi hoạt động/ phạm vi hành động
396. 内容
nội dung
nội dung
1.
{話/授業/本/ニュース …}の内容Nội dung {cuộc nói chuyện / bài giảng/ sách/ bảng tin…}.
2.
このレポートは内容はよいが、形式は少し直したほうがいいNội dung bài báo cáo này tốt nhưng hình thức cần sửa một chút.
連 がある <=> ない、_が濃い
Có nôi dung<=> không có nội dung, nội dung phong phú
対 形式
Hình thức
類 中身
Nội dung
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:38 PM