Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
357. 緊張きんちょう
khẩn trương
căng thẳng, lo lắng

1.
面接めんせつでは緊張きんちょうして、うまくこたえられなかった
Lúc phỏng vấn vì căng thẳng nên tôi không thể trả lời trôi chảy được.

2.
試合しあいまえなので、みんな{○緊張きんちょうしている/✕緊張きんちょうだ}
Vì trước trận đấu nên mọi người căng thẳng.

_がとける、 _がたかまる、 _がゆるむ
Căng thẳng giải tỏa, căng thẳng tăng lên, căng thẳng giảm bớt
358. 自信じしん
tự tín
tự tin

1.
体力たいりょく自信じしんがある
Tự tin vào thể lực.

2.
「この成績せいせきならだいじょうぶですよ。もっと自信じしんってください」
Với thành tích này thì không sao đâu. Hãy tự tin lên.

_がある <=> ない、_をつ、_がなくなる、_をなくす、_をうしなう、_がつく、_をつける
Có tự tin <=> không có tự tin/ có tự tin <=> mất tự tin/ đánh mất tự tin/ mất tự tin/ có sự tự tin/ đạt được sự tự tin
359. 自慢じまん
tự mạn
tự hào, khoe khoang

1.
自慢じまん料理りょうりつく
Làm món tủ.

2.
母親ははおやみな有名ゆうめい大学だいがくはいった息子むすこ自慢じまんしている
Bà mẹ tự hào khoe đứa con trai mình đã đổ vào trường đại học danh tiếng.

_はなし
Khoe khoang, câu chuyện đầy hãnh diện
360. 感心かんしん
cảm tâm
ngưỡng mộ, đáng được khen ngợi

1.
チンさんの進歩しんぽはやさに感心かんしんした
Tôi ngưỡng mộ sự tiến bộ nhanh chóng của Chin.

2.
太郎君たろうくんはよくおや手伝てつだいをする、感心かんしんどもだ
Bé Tarou hay phụ giúp bố mẹ, thật là một cậu bé đáng được khen ngợi.
361. 感動かんどう
cảm động
bị xúc động, cảm động

1.
パラリンピックをて、とても{感動かんどうした感動かんどうさせられた
Xem Paralymic, tôi đã rất xúc động/ làm tôi thấy xúc động (paralympic là đại hôi thể thao người khuyết tật).

2.
わたしはピカソの感動かんどう自分じぶん画家がかになりたいとおもった
Bức tranh của Picasso làm tôi rất xúc động và tôi cung muốn trở thành một họa sĩ.

_をける <=> _をあたえる、 ふかく_する
Thấy ấn tượng, thấy cảm động <=> Tạo ấn tượng, làm xúc động/ ấn tượng sâu sắc, xúc động mạnh
362. 興奮こうふん
hưng/hứng phấn
hưng phấn

1.
試合しあいていた観客かんきゃくたちは、興奮こうふんして大声おおごえした
Khán giả xem trận đấu hưng phấn và reo hò ầm ĩ.
363. 感想かんそう
cảm tưởng
cảm giác, ấn tượng

1.
[ご感想かんそうはいかがですか」「すばらしかったです」
Bạn cảm thấy thế nào? Rất tuyệt vời.

_をべる
Bày tỏ cảm nhận, bình phẩm, review
364. 予想よそう
dự tưởng
dự báo, dự đoán

1.
選挙せんきょ結果けっか予想よそうする
Dự đoán kết quả bầu cử.

_がたる <=> はずれる、 _をてる、 _をうらきる
Đoán đúng<=> đoán sai, đưa ra dự đoán, ngược với dự đoán

_どおり、 _がい
Theo như dự đoán, ngoài dự đoán

予測よそく
Dự đoán
365. 専門せんもん
chuyên môn
chuyên môn, chuyên ngành

1.
専門せんもん言語学げんごがくです
Chuyên môn của tôi là ngôn ngữ học.

_、 _知識ちしき、 _分野ぶんや、 _てき
Nhà chuyên môn/ kiến thức chuyên môn/ lĩnh vực chuyên môn/ tính chuyên môn
366. 研究けんきゅう
nghiên cứu
nghiên cứu, tìm hiểu, học tập

1.
わたし大学だいがく日本にほん政治せいじ研究けんきゅうしている
Tôi đang nghiên cứu chính trị Nhật Bản ở trường đại học.

_しゃ、 _じょ、 _かい
Nhà nghiên cứu, phòng nghiên cứu, hội nghiên cứu
367. 調査ちょうさ
điều/điệu tra
điều tra, khảo sát

1.
調査ちょうさおこな
Tiến hành điều tra.

2.
学生がくせい希望きぼう調査ちょうさする
Khảo sát nguyện vọng của học sinh.

名詞めいし] +調査ちょうさ
Danh từ+điều tra ( Câu hỏi điều tra, điều tra bằng phiếu)
368. 原因げんいん
nguyên nhân
nguyên nhân

1.
いま警察けいさつ事故じこ原因げんいん調しらべている
Bây giờ cảnh sát đang điều tra nguyên nhân của vụ tai nạn.

_不明ふめい
Không rõ nguyên nhân

結果けっか
Kết quả

理由りゆう
Lí do
369. 結果けっか
kết quả
kết quả

1.
になりたかったが、結果けっかは3だった
Tôi muốn vị trí số 1 nhưng kết quả đạt được vị trí thứ 3.

2.
経済けいざい悪化あっか原因げんいんで、おおいの会社かいしゃ倒産とうさんする結果けっかになった
Vì tình hình kinh tế có chiều hướng xấu đi nên dẫn đến kết quả là nhiều công ty phá sản.

3.
努力どりょくした結果けっかはじめはできなかったことが、できるようになった
Kết quả của sự nỗ lực là những việc ban đầu không thể làm được nhưng sau đó thì có thể làm được.

原因げんいん
Nguyên nhân
370. 解決かいけつ
giải quyết
giải quyết

1.
おおきな問題もんだい解決かいけつした
Vấn đề lớn được giải quyết.

2.
トラブルを解決かいけつする
Giải quyết rắc rối.

最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 19:38