Từ vựng mimikara N3 Danh từ bài 12
                                    完了要件
                                    
            
                            
                        
            
                                    
                                        
                                
                        Từ vựng mimikara N3 danh từ bài 12 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần A
                                    Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI 
  
    
        
            
        
            
                
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
    
    
        
            
        
    
        
            
        
            
    
    
        
            
        
            
            
            
    
    
        
            
        
            
    
    
        
            
        
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
    
    
        
            
        
            
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
            
                
            
            
    
    
        
            
        
            
                
            
    
357. 緊張
    khẩn trương
    căng thẳng, lo lắng
    1.
 面接では緊張して、うまく答えられなかったLúc phỏng vấn vì căng thẳng nên tôi không thể trả lời trôi chảy được.
        2.
 試合の前なので、みんな{○緊張している/✕緊張だ}Vì trước trận đấu nên mọi người căng thẳng.
連 _がとける、 _が高まる、 _がゆるむ
            Căng thẳng giải tỏa, căng thẳng tăng lên, căng thẳng giảm bớt
        358. 自信
    tự tín
    tự tin
    1.
 体力に自信があるTự tin vào thể lực.
        2.
 「この成績ならだいじょうぶですよ。もっと自信を持ってください」Với thành tích này thì không sao đâu. Hãy tự tin lên.
連 _がある <=> ない、_を持つ、_がなくなる、_をなくす、_を失う、_がつく、_をつける
            Có tự tin <=> không có tự tin/ có tự tin <=> mất tự tin/ đánh mất tự tin/ mất tự tin/ có sự tự tin/ đạt được sự tự tin
        359. 自慢
    tự mạn
    tự hào, khoe khoang
    1.
 自慢の料理を作るLàm món tủ.
        2.
 母親は皆に有名大学に入った息子を自慢しているBà mẹ tự hào khoe đứa con trai mình đã đổ vào trường đại học danh tiếng.
合 _話
            Khoe khoang, câu chuyện đầy hãnh diện
        360. 感心
    cảm tâm
    ngưỡng mộ, đáng được khen ngợi
    1.
 チンさんの進歩の速さに感心したTôi ngưỡng mộ sự tiến bộ nhanh chóng của Chin.
        2.
 太郎君はよく親の手伝いをする、感心な子どもだBé Tarou hay phụ giúp bố mẹ, thật là một cậu bé đáng được khen ngợi.
        361. 感動
    cảm động
    bị xúc động, cảm động
    1.
 パラリンピックを見て、とても{感動した/感動させられた}Xem Paralymic, tôi đã rất xúc động/ làm tôi thấy xúc động (paralympic là đại hôi thể thao người khuyết tật).
        2.
 私はピカソの絵に感動し、自分も画家になりたいと思ったBức tranh của Picasso làm tôi rất xúc động và tôi cung muốn trở thành một họa sĩ.
連 _を受ける <=> _を与える、 深く_する
            Thấy ấn tượng, thấy cảm động <=> Tạo ấn tượng, làm xúc động/ ấn tượng sâu sắc, xúc động mạnh
        362. 興奮
    hưng/hứng phấn
    hưng phấn
    1.
 試合を見ていた観客たちは、興奮して大声を出したKhán giả xem trận đấu hưng phấn và reo hò ầm ĩ.
    363. 感想
    cảm tưởng
    cảm giác, ấn tượng
    1.
 [ご感想はいかがですか」「すばらしかったです」Bạn cảm thấy thế nào? Rất tuyệt vời.
        連 _を述べる
            Bày tỏ cảm nhận, bình phẩm, review
        364. 予想
    dự tưởng
    dự báo, dự đoán
    1.
 選挙の結果を予想するDự đoán kết quả bầu cử.
        連 _が当たる <=> 外れる、 _を立てる、 _をうらきる
            Đoán đúng<=> đoán sai, đưa ra dự đoán, ngược với dự đoán
合 _どおり、 _外
            Theo như dự đoán, ngoài dự đoán
類 予測
            Dự đoán
        365. 専門
    chuyên môn
    chuyên môn, chuyên ngành
    1.
 専門は言語学ですChuyên môn của tôi là ngôn ngữ học.
        合 _家、 _知識、 _分野、 _的な
            Nhà chuyên môn/ kiến thức chuyên môn/ lĩnh vực chuyên môn/ tính chuyên môn
        366. 研究
    nghiên cứu
    nghiên cứu, tìm hiểu, học tập
    1.
 私は大学で日本の政治を研究しているTôi đang nghiên cứu chính trị Nhật Bản ở trường đại học.
        合 _者、 _所、 _会
            Nhà nghiên cứu, phòng nghiên cứu, hội nghiên cứu
        367. 調査
    điều/điệu tra
    điều tra, khảo sát
    1.
 調査を行うTiến hành điều tra.
        2.
 学生の希望を調査するKhảo sát nguyện vọng của học sinh.
合 [名詞] +調査
            Danh từ+điều tra ( Câu hỏi điều tra, điều tra bằng phiếu)
        368. 原因
    nguyên nhân
    nguyên nhân
    1.
 今、警察が事故の原因を調べているBây giờ cảnh sát đang điều tra nguyên nhân của vụ tai nạn.
        合 _不明
            Không rõ nguyên nhân
対 結果
            Kết quả
関 理由
            Lí do
        369. 結果
    kết quả
    kết quả
    1.
 1位になりたかったが、結果は3位だったTôi muốn vị trí số 1 nhưng kết quả đạt được vị trí thứ 3.
        2.
 経済の悪化が原因で、多いの会社が倒産する結果になったVì tình hình kinh tế có chiều hướng xấu đi nên dẫn đến kết quả là nhiều công ty phá sản.
3.
 努力した結果、初めはできなかったことが、できるようになったKết quả của sự nỗ lực là những việc ban đầu không thể làm được nhưng sau đó thì có thể làm được.
対 原因
            Nguyên nhân
        370. 解決
    giải quyết
    giải quyết
    1.
 大きな問題が解決したVấn đề lớn được giải quyết.
        2.
 トラブルを解決するGiải quyết rắc rối.
        最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 19:38