Từ vựng mimikara N3 Danh từ bài 11
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 danh từ bài 11 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần A
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
342. 通訳
thông dịch
phiên dịch, người phiên dịch
1.
英語を日本語に通訳するPhiên dịch tiếng Anh sang tiếng Nhật.
2.
国際会議の通訳になるBiên dịch, dịch
3.
首相の通訳をつとめるTrở thành biên dịch viên cho hội nghị quốc tế.
関 翻訳、 訳す
Làm phiên dịch cho tổng thống.
343. 翻訳
phiên dịch
biên dịch
1.
日本語の小説を英語に翻訳するDịch tiểu thuyết tiếng Nhật sang tiếng Anh.
2.
{○翻訳者/○翻訳家/✕翻訳}になるTrở thành biên dịch.
合 _者、 _家
Người biên dịch
関 通訳、 訳す
Nhà phiên dịch/ dịch
344. 伝言
truyền/truyện ngôn
lời nhắn
1.
留守番電話に伝言を残すĐể lại lời nhắn trong hộp thư thoại.
2.
欠席した人に伝言するNhắn lại với người đã không tham gia.
3.
かぜで欠席したら、先生から伝言があったVì bị cảm nên nghỉ học, đã nhận đôi lời nhắn nhủ từ giáo viên.
連 _がある、 _を残す
Có tin nhắn thoại, để lại thư thoại.
合 _板
Bảng tin
345. 報告
báo cáo
báo cáo
1.
出張の報告Báo cáo công tác.
2.
報告をまとめるTổng hợp báo cáo.
3.
学校に試合の結果を報告するBáo cáo kết quả trận đấu ở trường.
合 _書
Bài báo cáo, báo cáo
346. 録画
lục họa/hoạch
ghi hình
1.
テレビ番組をビデオに録画するGhi lại thành video chương trình trên tivi.
合 _放送
Quay phim truyền hình phát sóng.
関 録音、 ビデオ、 DVD
Ghi âm, máy ghi video, DVD
347. 混雑
hỗn tạp
đông đúc, hỗn loạn
1.
デパートは、大勢の人で混雑しているCửa hàng bách hóa tổng hợp đang hỗn loạn vì đám đông.
関 込む <=> すく
Đông <=> vắng
348. 渋滞
sáp trệ
tắc nghẽn ( xe cộ )
1.
道路が渋滞していて、会議に遅刻したVì tắc đường nên tôi đến trễ cuộc họp.
合 交通_
Giao thông tắc nghẽn, ùn tắc giao thông
関 込む <=> すく
Đông <=> vắng, tắc nghẽn
349. 衝突
xung đột
va chạm, xung đột
1.
電車の衝突の場面を見たTôi đã chứng kiến cảnh va chạm của xe điện.
2.
バスがトラックと衝突したXe bus đã va chạm với xe tải.
3.
車がへいに衝突したÔ tô va vào tường.
4.
クラスで意見の衝突があるCó sự bất đồng ý kiến trong lớp.
5.
部長と課長が衝突したて、周囲が困っているTrưởng phong và trưởng nhóm sảy ra xung đột nên mọi người đều rất khó xử.
関 ぶつかる
Va chạm, đâm vào
350. 被害
bị hại
thiệt hại
1.
台風の被害Thiệt hại do bão.
2.
地震で大きな被害が出るThiệt hại nặng nề do động đất gây ra.
連 _が大きい <=> 小さい、 _を受ける
<=> 与える、 _にあう、 _が出る
Thiệt hại lớn <=> thiệt hại nhỏ/ bị hư hỏng <=> hủy hoại/ thiệt hại xảy ra.
351. 事故
sự cố
tai nạn
1.
事故の原因を調べるĐiều tra nguyên nhân của tai nạn.
連 が起きる、 _を起こす、 _にあう、 _が発生す
Xảy ra tai nạn, gây ra tai nạn, gặp tai nạn, xảy ra tai nạn
合 交通_
Tai nạn giao thông
352. 事件
sự kiện
biến cố, sự kiện
1.
近所で子どもが次々といなくなるという事件があったKhu vực gần đây liên tục xảy ra các vụ mất tích trẻ con.
連 _が起きる、 _を起こす、 _が発生する、 _を解決する
Xảy ra biến cố, gây ra sự việc, xảy ra biến cố, giải quyết sự việc
合 [名詞] +事件
Vụ việc + Danh từ
353. 故障
cố chướng
hỏng, sự cố
1.
洗たく機が故障したので、コインランドリーへ行ったVì máy giặt bị hỏng nên mang đồ đi giặt ở tiệm giặt tự động.
関 修理、 直す
Sửa chữa, xử lí sự cố
354. 修理
tu lí
sửa chữa
1.
パソコンがこわれたので、修理に出したMáy tính bị hỏng nên tôi mang đi sửa.
2.
父にエアコンを修理してもらったTôi được bố sửa cho cái máy điều hòa.
連 _に出す
Mang cái gì đi sửa.
関 直す、 故障
Sửa/ làm hỏng
355. 停電
đình điện
mất điện
1.
雷が落ちて停電したSét đánh xuống rồi mất điện.
356. 調子
điều/điệu tử
tình trạng, âm điệu
1.
{体/機械 …}の調子がいい{Tình trạng cơ thể/ máy móc... } tốt.
2.
あの選手は最近調子がいいCầu thủ ấy tình trạng (phong độ) gần đây khá tốt.
3.
仕事に慣れて調子が上がってきたQuen với công việc rồi nên tình trạng (hiệu suất) công việc đã nâng cao.
4.
強い調子で話すNói chuyện với âm điệu mạnh mẽ.
連 _がいい <=> 悪い、がくずれる、_をかずす、が上がる <=> 下がる、_を上げる
<=> 下げる、_が上がる <=> 下がる
Điều kiện tốt <=> điều kiện xấu/ tình trạng sup đổ/ làm sụp đổ tình trạng ・ Nâng cao tình trạng <=> giảm, hạ thấp tình trạng/ tình trạng tăng lên, tốt dần <=> tình trạng đi xuống, kém hơn.
関 好調 <=> 不調、 体調
Tốt, trạng thái tốt/ trạng thái xấu, thất bại/ tình trạng cơ thể
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:37 PM