Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
342. 通訳つうやく
thông dịch
phiên dịch, người phiên dịch

1.
英語えいご日本語にほんご通訳つうやくする
Phiên dịch tiếng Anh sang tiếng Nhật.

2.
国際こくさい会議かいぎ通訳つうやくになる
Biên dịch, dịch

3.
首相しゅしょう通訳つうやくをつとめる
Trở thành biên dịch viên cho hội nghị quốc tế.

翻訳ほんやく、 やく
Làm phiên dịch cho tổng thống.
343. 翻訳ほんやく
phiên dịch
biên dịch

1.
日本語にほんご小説しょうせつ英語えいご翻訳ほんやくする
Dịch tiểu thuyết tiếng Nhật sang tiếng Anh.

2.
{○翻訳者ほんやくしゃ/○翻訳家ほんやくか/✕翻訳ほんやく}になる
Trở thành biên dịch.

_しゃ、 _
Người biên dịch

通訳つうやく、 やく
Nhà phiên dịch/ dịch
344. 伝言でんごん
truyền/truyện ngôn
lời nhắn

1.
留守番るすばん電話でんわ伝言でんごんのこ
Để lại lời nhắn trong hộp thư thoại.

2.
欠席けっせきしたひと伝言でんごんする
Nhắn lại với người đã không tham gia.

3.
かぜで欠席けっせきしたら、先生せんせいから伝言でんごんがあった
Vì bị cảm nên nghỉ học, đã nhận đôi lời nhắn nhủ từ giáo viên.

_がある、 _をのこ
Có tin nhắn thoại, để lại thư thoại.

_ばん
Bảng tin
345. 報告ほうこく
báo cáo
báo cáo

1.
出張しゅっちょう報告ほうこく
Báo cáo công tác.

2.
報告ほうこくをまとめる
Tổng hợp báo cáo.

3.
学校がっこう試合しあい結果けっか報告ほうこくする
Báo cáo kết quả trận đấu ở trường.

_しょ
Bài báo cáo, báo cáo
346. 録画ろくが
lục họa/hoạch
ghi hình

1.
テレビ番組ばんぐみをビデオに録画ろくがする
Ghi lại thành video chương trình trên tivi.

_放送ほうそう
Quay phim truyền hình phát sóng.

録音ろくおん、 ビデオ、 DVD
Ghi âm, máy ghi video, DVD
347. 混雑こんざつ
hỗn tạp
đông đúc, hỗn loạn

1.
デパートは、大勢おおぜいひと混雑こんざつしている
Cửa hàng bách hóa tổng hợp đang hỗn loạn vì đám đông.

む <=> すく
Đông <=> vắng
348. 渋滞じゅうたい
sáp trệ
tắc nghẽn ( xe cộ )

1.
道路どうろ渋滞じゅうたいしていて、会議かいぎ遅刻ちこくした
Vì tắc đường nên tôi đến trễ cuộc họp.

交通こうつう_
Giao thông tắc nghẽn, ùn tắc giao thông

む <=> すく
Đông <=> vắng, tắc nghẽn
349. 衝突しょうとつ
xung đột
va chạm, xung đột

1.
電車でんしゃ衝突しょうとつ場面ばめん
Tôi đã chứng kiến cảnh va chạm của xe điện.

2.
バスがトラックと衝突しょうとつした
Xe bus đã va chạm với xe tải.

3.
くるまがへいに衝突しょうとつした
Ô tô va vào tường.

4.
クラスで意見いけん衝突しょうとつがある
Có sự bất đồng ý kiến trong lớp.

5.
部長ぶちょう課長かちょう衝突しょうとつしたて周囲しゅういこまっている
Trưởng phong và trưởng nhóm sảy ra xung đột nên mọi người đều rất khó xử.

ぶつかる
Va chạm, đâm vào
350. 被害ひがい
bị hại
thiệt hại

1.
台風たいふう被害ひがい
Thiệt hại do bão.

2.
地震じしんおおきな被害ひがい
Thiệt hại nặng nề do động đất gây ra.

_がおおきい <=> ちいさい、 _をける <=> あたえる、 _にあう、 _が
Thiệt hại lớn <=> thiệt hại nhỏ/ bị hư hỏng <=> hủy hoại/ thiệt hại xảy ra.
351. 事故じこ
sự cố
tai nạn

1.
事故じこ原因げんいん調しらべる
Điều tra nguyên nhân của tai nạn.

きる、 _をこす、 _にあう、 _が発生はっせい
Xảy ra tai nạn, gây ra tai nạn, gặp tai nạn, xảy ra tai nạn

交通こうつう_
Tai nạn giao thông
352. 事件じけん
sự kiện
biến cố, sự kiện

1.
近所きんじょどもが次々つぎつぎといなくなるという事件じけんがあった
Khu vực gần đây liên tục xảy ra các vụ mất tích trẻ con.

_がきる、 _をこす、 _が発生はっせいする、 _を解決かいけつする
Xảy ra biến cố, gây ra sự việc, xảy ra biến cố, giải quyết sự việc

名詞めいし] +事件じけん
Vụ việc + Danh từ
353. 故障こしょう
cố chướng
hỏng, sự cố

1.
せんたく故障こしょうしたので、コインランドリーへった
Vì máy giặt bị hỏng nên mang đồ đi giặt ở tiệm giặt tự động.

修理しゅうり、 なお
Sửa chữa, xử lí sự cố
354. 修理しゅうり
tu lí
sửa chữa

1.
パソコンがこわれたので、修理しゅうりした
Máy tính bị hỏng nên tôi mang đi sửa.

2.
ちちにエアコンを修理しゅうりしてもらった
Tôi được bố sửa cho cái máy điều hòa.

_に
Mang cái gì đi sửa.

なおす、 故障こしょう
Sửa/ làm hỏng
355. 停電ていでん
đình điện
mất điện

1.
かみなりちて停電ていでんした
Sét đánh xuống rồi mất điện.
356. 調子ちょうし
điều/điệu tử
tình trạng, âm điệu

1.
からだ機械きかい …}の調子ちょうしがいい
{Tình trạng cơ thể/ máy móc... } tốt.

2.
あの選手せんしゅ最近さいきん調子ちょうしがいい
Cầu thủ ấy tình trạng (phong độ) gần đây khá tốt.

3.
仕事しごとれて調子ちょうしがってきた
Quen với công việc rồi nên tình trạng (hiệu suất) công việc đã nâng cao.

4.
つよ調子ちょうしはな
Nói chuyện với âm điệu mạnh mẽ.

_がいい <=> わるい、がくずれる、_をかずす、ががる <=> がる、_をげる <=> げる、_ががる <=> がる
Điều kiện tốt <=> điều kiện xấu/ tình trạng sup đổ/ làm sụp đổ tình trạng ・ Nâng cao tình trạng <=> giảm, hạ thấp tình trạng/ tình trạng tăng lên, tốt dần <=> tình trạng đi xuống, kém hơn.

好調こうちょう <=> 不調ふちょう、 体調たいちょう
Tốt, trạng thái tốt/ trạng thái xấu, thất bại/ tình trạng cơ thể

最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 19:37