Trang
Từ vựng mimikara N3 Danh từ bài 10
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 danh từ bài 10 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần A
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
327. 発達
phát đạt
phát đạt, phát triển
1.
体や心が発達する
Cơ thể, tâm hồn phát triển.
2.
文明が発達する
Phát triển khoa học kĩ thuật.
3.
発達した台風が近づいている
Văn minh phát triển.
類
発育、 発展
Phát triển
328. 体力
thể lực
thể lực
1.
若者の体力が低下している
Thể lực của giới trẻ đang giảm đi.
2.
「たくさん食べて、体力をつけてください」
"Hãy ăn cho nhiều để tăng cường thể lực."
連 _がある <=>
ない、 _がつく、 _をつける、 _が落ちる、 _が向上する
<=> 低下する
Có thể lực <=> không có thể lực, tăng cường thể lực,
có thể lực, thể lực bị suy yếu, thể lực tăng <=> thể
lực giảm
関
気力、 精神力
Nghị lực, sức sống/ sức mạnh tinh thần.
329. 出場
xuất trường
tham gia
1.
オリンピックへの出場が決まった
Việc tham dự Olympic đã được quyết định.
2.
全国大会に出場する
Tham gia đại hội toàn quốc.
合
_者
Người tham gia
関
出る
Tham gia
330. 活躍
hoạt dược
hoạt động, thi đấu, trình diễn, thành công
1.
NARUTO選手の活躍を期待する
Tôi kì vọng vào màn trình diễn của tuyển thủ Tanaka.
2.
友だちは運動会で大活躍した
Bạn của tôi đã thi đấu đại thành công trong đại hội thể
thao.
合
大_
Làm với hiệu quả cao, thi đấu tốt.
331. 競争
cạnh tranh
cạnh tranh, thi đấu
1.
どちらがいい成績を取るか、友だちと競争した
Tôi đã thi đấu với bạn xem bên nào sẽ dành được thành tích
tốt hơn.
2.
あの大学は競争率が高い
Trường đại học này tỉ lệ chọi cao.
連
_がきびしい、 _が激しい
Thi đấu nghiêm túc, cạnh tranh mãnh liệt
合
_率
Tỉ lệ cạnh tranh, tỉ lệ chọi
332. 応援
ứng viện
hỗ trợ, cổ vũ
1.
自分の学校のチームを応援する
Cỗ vũ cho đội của trường mình.
333. 拍手
phách thủ
vỗ tay
1.
ステージの歌手に拍手をする
Vỗ tay cỗ vũ cho ca sĩ trên sân khấu.
2.
ゲストを拍手で迎える
Vỗ tay chào đón khách mời.
連
_を送る、 大きな_、 盛んな_
Vỗ tay, vỗ tay to, vỗ tay nhiệt tình
334. 人気
nhân khí
phổ biến, được yêu thích
1.
彼はクラスで一番人気がある
Anh ấy được yêu thích nhất lớp.
2.
新しいゲーム機か人気だ
Máy chơi game mới này rất phổ biến.
3.
人気の映画を見る
Xem bộ phim đang được yêu thích.
連 _がある <=>
ない、_が上がる
<=>
下がる、_が出る、_がなくなる、_が落ちる、_が高い、_を集める、_を呼ぶ
Được yêu thích <=> không được yêu thích, tăng độ quan
tâm <=> giảm mức quan tâm, trở nên được yêu thích
<=> mất sự yêu thích, rất được yêu thích, trở nên nổi
tiếng
合
大_、 _者
Cực kì nổi tiếng/ người nổi tiếng
335. うわさ
tin đồn
1.
クラスメートのうわさをしていたら、そこに本人が現れた
Cậu ấy đến và phát hiện ra mọi người đang lan truyền tin đồn
về mình.
2.
消費税が上がるといううわさがある
Có tin đồn là thuế tiêu dùng tăng lên.
連
_がある、 _が流れる、 _を流す、 _を立てる
Có tin đồn, tin đồn bị lan rộng, làm lan rộng tin đồn, nổi
lên tin đồn, tạo tin đồn
336. 情報
tin tức, thông tin
1.
テレビからいろいろな情報を得る
Có được nhiều thông tin từ Tivi.
連
_を得る、_が入る、_が流れる、_を流す、_を交換する
Lấy thông tin, tiếp thu thông tin, thông tin được lan
truyền, lan truyền thông tin, trao đổi thông tin
合
_(化)社会、 _交換、 _源
Thông tin hóa, xã hội thông tin, trao đổi thông tin/ nguồn
thông tin
337. 交換
giao hoán
trao đổi, thay thế
1.
{プレゼント/名刺/情報/意見 …}を交換する
Trao đổi quà, danh thiếp, thông tin, ý kiến…
2.
時計の電池が切れたので交換した
Pin đồng hồ hết nên tôi đã thay pin.
類
やり取り、 取り換える
Thay thế
338. 流行
lưu hành/hàng
đúng mốt, hợp thời trang, lan rộng
1.
新しい流行
Trào lưu mới.
2.
流行の服
Quần áo hợp thời trang.
3.
若者の間でブログが流行している
Trong giới trẻ đang thịnh hành trào lưu viết blog.
4.
インフルエンザが流行する
Dịch cúm đang lan rộng.
連
_を取り入れる、 _を追う、 大_
Áp dụng, tiếp thu xu hướng,theo đuổi trào lưu, trào lưu lớn
合
_語、 _遅れ
Từ khóa thịnh hành, lỗi thời.
類 はやり、 ブーム
Thịnh hành, bùng nổ
関 はやる
Phát triển mạnh, lớn nhanh
339. 宣伝
tuyên truyền/truyện
tuyên truyền, công khai
1.
バーゲンセールの宣伝が始まった
Bắt đầu công khai đợt bán giảm giá.
2.
新商品をテレビで宣伝する
Công khai sản phẩm mới trên tivi.
連
_が流れる、 _を流す
Được tuyên truyền/ tuyên truyền
関
広告、 コマーシャル/CM、 ダイレクトメール/DM
Quảng cáo(CM), tin quảng cáo (gọi tắt DM)
340. 広告
quảng cáo
quảng cáo
1.
{新聞/雑誌}に新製品の広告がのっていた
Đăng quảng cáo sản phẩm mới trên báo, tạp chí.
連
_が出る、 _を出す、 _が載る、 _を載せる
Quảng cáo được đưa ra/ đưa ra quảng cáo/ quảng cáo được
đăng/ đăng quảng cáo
関
宣伝、 コマーシャル/CM
Tuyên truyền, quảng cáo (gọi tắt CM)
341. 注目
chú mục
sự chú ý, để ý
1.
有名歌手の結婚が注目を集めている
Việc kết hôn của ca sĩ nổi tiếng đang thu hút sự chú ý.
2.
新しいフャッションに注目する
Để ý đến mẫu thời trang mới.
連
_を集める、 _を浴びる
Thu hút sự chú ý, được chú ý
Sửa lần cuối: Thursday, 28 July 2022, 7:36 PM