Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
327. 発達はったつ
phát đạt
phát đạt, phát triển

1.
からだこころ発達はったつする
Cơ thể, tâm hồn phát triển.

2.
文明ぶんめい発達はったつする
Phát triển khoa học kĩ thuật.

3.
発達はったつした台風たいふうちかづいている
Văn minh phát triển.

発育はついく、 発展はってん
Phát triển
328. 体力たいりょく
thể lực
thể lực

1.
若者わかもの体力たいりょく低下ていかしている
Thể lực của giới trẻ đang giảm đi.

2.
「たくさんべて、体力たいりょくをつけてください」
"Hãy ăn cho nhiều để tăng cường thể lực."

_がある <=> ない、 _がつく、 _をつける、 _がちる、 _が向上こうじょうする <=> 低下ていかする
Có thể lực <=> không có thể lực, tăng cường thể lực, có thể lực, thể lực bị suy yếu, thể lực tăng <=> thể lực giảm

気力きりょく、 精神力せいしんりょく
Nghị lực, sức sống/ sức mạnh tinh thần.
329. 出場しゅつじょう
xuất trường
tham gia

1.
オリンピックへの出場しゅつじょうまった
Việc tham dự Olympic đã được quyết định.

2.
全国ぜんこく大会たいかい出場しゅつじょうする
Tham gia đại hội toàn quốc.

_しゃ
Người tham gia

Tham gia
330. 活躍かつやく
hoạt dược
hoạt động, thi đấu, trình diễn, thành công

1.
NARUTO選手せんしゅ活躍かつやく期待きたいする
Tôi kì vọng vào màn trình diễn của tuyển thủ Tanaka.

2.
ともだちは運動会うんどうかいだい活躍かつやくした
Bạn của tôi đã thi đấu đại thành công trong đại hội thể thao.

だい_
Làm với hiệu quả cao, thi đấu tốt.
331. 競争きょうそう
cạnh tranh
cạnh tranh, thi đấu

1.
どちらがいい成績せいせきるか、ともだちと競争きょうそうした
Tôi đã thi đấu với bạn xem bên nào sẽ dành được thành tích tốt hơn.

2.
あの大学だいがく競争率きょうそうりつたか
Trường đại học này tỉ lệ chọi cao.

_がきびしい、 _がはげしい
Thi đấu nghiêm túc, cạnh tranh mãnh liệt

_りつ
Tỉ lệ cạnh tranh, tỉ lệ chọi
332. 応援おうえん
ứng viện
hỗ trợ, cổ vũ

1.
自分じぶん学校がっこうのチームを応援おうえんする
Cỗ vũ cho đội của trường mình.
333. 拍手はくしゅ
phách thủ
vỗ tay

1.
ステージの歌手かしゅ拍手はくしゅをする
Vỗ tay cỗ vũ cho ca sĩ trên sân khấu.

2.
ゲストを拍手はくしゅむかえる
Vỗ tay chào đón khách mời.

_をおくる、 おおきな_、 さかんな_
Vỗ tay, vỗ tay to, vỗ tay nhiệt tình
334. 人気にんき
nhân khí
phổ biến, được yêu thích

1.
かれはクラスで一番いちばん人気にんきがある
Anh ấy được yêu thích nhất lớp.

2.
あたらしいゲーム人気にんき
Máy chơi game mới này rất phổ biến.

3.
人気にんき映画えいが
Xem bộ phim đang được yêu thích.

_がある <=> ない、_ががる <=> がる、_がる、_がなくなる、_がちる、_がたかい、_をあつめる、_を
Được yêu thích <=> không được yêu thích, tăng độ quan tâm <=> giảm mức quan tâm, trở nên được yêu thích <=> mất sự yêu thích, rất được yêu thích, trở nên nổi tiếng

だい_、 _もの
Cực kì nổi tiếng/ người nổi tiếng
335. うわさ
tin đồn

1.
クラスメートのうわさをしていたら、そこに本人ほんにんあらわれた
Cậu ấy đến và phát hiện ra mọi người đang lan truyền tin đồn về mình.

2.
消費税しょうひぜいがるといううわさがある
Có tin đồn là thuế tiêu dùng tăng lên.

_がある、 _がながれる、 _をながす、 _をてる
Có tin đồn, tin đồn bị lan rộng, làm lan rộng tin đồn, nổi lên tin đồn, tạo tin đồn
336. 情報じょうほう
tin tức, thông tin

1.
テレビからいろいろな情報じょうほう
Có được nhiều thông tin từ Tivi.

_をる、_がはいる、_がながれる、_をながす、_を交換こうかんする
Lấy thông tin, tiếp thu thông tin, thông tin được lan truyền, lan truyền thông tin, trao đổi thông tin

_(社会しゃかい、 _交換こうかん、 _げん
Thông tin hóa, xã hội thông tin, trao đổi thông tin/ nguồn thông tin
337. 交換こうかん
giao hoán
trao đổi, thay thế

1.
{プレゼント/名刺めいし情報じょうほう意見いけん …}を交換こうかんする
Trao đổi quà, danh thiếp, thông tin, ý kiến…

2.
時計とけい電池でんちれたので交換こうかんした
Pin đồng hồ hết nên tôi đã thay pin.

やりり、 える
Thay thế
338. 流行りゅうこう
lưu hành/hàng
đúng mốt, hợp thời trang, lan rộng

1.
あたらしい流行りゅうこう
Trào lưu mới.

2.
流行りゅうこうふく
Quần áo hợp thời trang.

3.
若者わかものあいだでブログが流行りゅうこうしている
Trong giới trẻ đang thịnh hành trào lưu viết blog.

4.
インフルエンザが流行りゅうこうする
Dịch cúm đang lan rộng.

_をれる、 _をう、 おお_
Áp dụng, tiếp thu xu hướng,theo đuổi trào lưu, trào lưu lớn

_、 _おく
Từ khóa thịnh hành, lỗi thời.

はやり、 ブーム
Thịnh hành, bùng nổ

はやる
Phát triển mạnh, lớn nhanh
339. 宣伝せんでん
tuyên truyền/truyện
tuyên truyền, công khai

1.
バーゲンセールの宣伝せんでんはじまった
Bắt đầu công khai đợt bán giảm giá.

2.
新商品しんしょうひんをテレビで宣伝せんでんする
Công khai sản phẩm mới trên tivi.

_がながれる、 _をなが
Được tuyên truyền/ tuyên truyền

広告こうこく、 コマーシャル/CM、 ダイレクトメール/DM
Quảng cáo(CM), tin quảng cáo (gọi tắt DM)
340. 広告こうこく
quảng cáo
quảng cáo

1.
新聞しんぶん雑誌ざっし}に新製品しんせいひん広告こうこくがのっていた
Đăng quảng cáo sản phẩm mới trên báo, tạp chí.

_がる、 _をす、 _がる、 _をせる
Quảng cáo được đưa ra/ đưa ra quảng cáo/ quảng cáo được đăng/ đăng quảng cáo

宣伝せんでん、 コマーシャル/CM
Tuyên truyền, quảng cáo (gọi tắt CM)
341. 注目ちゅうもく
chú mục
sự chú ý, để ý

1.
有名ゆうめい歌手かしゅ結婚けっこん注目ちゅうもくあつめている
Việc kết hôn của ca sĩ nổi tiếng đang thu hút sự chú ý.

2.
あたらしいフャッションに注目ちゅうもくする
Để ý đến mẫu thời trang mới.

_をあつめる、 _をびる
Thu hút sự chú ý, được chú ý

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:36 PM