Từ vựng mimikara N3 Động từ bài 9
Các yêu cầu hoàn thành
Từ
vựng mimikara N3 động từ bài 9 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3 Từ vựng mimikara N3 động từ phần B
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
411. 届く
giới
được giao, chạm tới, với tới
1.
父から手紙が届いた
Bức thư của bố được giao đến.
2.
本棚の上のほうに手が届かない
Không chạm tay đến phía trên giá sách được.
412. 届ける
giới
giao đến, chuyển đến, đến trình báo
1.
隣の家に旅行のおみやげを届けた
Giao quà du lịch đến nhà bên cạnh.
2.
「住所が変わった場合は、すぐに学校に届けてください」
Trường hợp mà thay đổi địa chỉ thì ngay lập tức thông báo
cho nhà trường biết.
名
届→ =_を出す
Gửi, giao tới
413. かく
gãi (đầu), toát (mồ hôi)
1.
頭をかく
Gãi đầu.
2.
かゆいところをかいたら血が出てきた
Tôi gãi vào chỗ ngứa thì đã chảy máu.
3.
{あせ/いびき …}をかく
Đổ mồ hôi, ngáy.
4.
はじをかく
Xấu hổ.
414. つかむ
cầm nắm, tóm được, nắm bắt (cơ hội, ý nghĩa)
1.
電車で突然腕をつかまれてびっくりした
Ở trên tàu bỗng nhiên tay bị ai đó nắm cánh tay, giật hết cả
mình.
2.
コンテストで優勝して、歌手になるチャンスをつかんだ
Tôi chiến thắng trong cuộc thi và nắm được cơ hội trở thành
ca sĩ.
3.
宝くじが当たって、大金をつかんだ
Trúng xổ số và giành được một khoản tiền lớn.
4.
この文章は難しくて、意味がつかみにくい
Câu văn này rất khó nên việc nắm bắt ý cũng rất vất vả.
415. 握る
ác
túm, nắm
1.
子どもはこわがって母親の手を強くにぎった
Đứa trẻ tỏ vẻ sợ hãi nắm chặt lấy tay mẹ.
2.
母はカラオケが大好きで、マイクをにぎると離さない
Mẹ tôi rất thích karaoke, nắm được mic cái thì không bỏ tay
luôn.
3.
赤ちゃんがベッドの上で、手をにぎったり開いたりしている
Bên trên giường ngủ, em bé cứ nắm tay lại rồi lại mở mắt
ra.
関 にぎり(ずし)、おにぎり
Cơm nắm sushi, cơm nắm
416. 押さえる
áp
nắm bắt, giữ
1.
あの人はおなかを押さえて座っている。腹痛だろうか
Người kia cứ ngồi ôm bụng. Chắc có vẻ đau bụng thì phải.
2.
後ろの人のためにドアを押さえて待った
Tôi đã giữ cửa để đợi người phía sau.
417. 近づく
cận
lại gần
1.
目的地{が/に}近づいてきた
Dần tiến gần địa điểm đích.
2.
台風が日本列島に近づく
Cơn bão sắp đến quần đảo Nhật Bản.
3.
春休みが近づいてきた
Kì nghỉ xuân sắp tới rồi!.
4.
帰国の日が近づき、忙しい
Sắp đến ngày về nước, bận thật ấy.
418. 近づける
cận
mang, đưa đến gần
1.
車を道のわきに近づける
Lái xe tiến vào gần đoạn rẽ.
2.
絵に顔を近づけてよく見る
Mặt nhìn sát vào bức tranh.
419. 合う
hợp
hợp, khớp
1.
ふと顔を上げると、先生と目が合ってしまった
Bất chợt ngẩng mặt lên thì gặp ánh mắt giáo viên.
2.
彼女とは{意見/話/趣味/気 …}が合わない
Ý kiến, nói chuyện, sở thích, tâm tư không hợp với bạn gái.
3.
このスーシに合うネクタイがほしい
Muốn có cái cà vạt hợp với cái áo vét này.
4.
「お口に合わないかもしれませんが、どうぞめし上がってください」
Món này có thể không hợp khẩu vị của anh nhưng xin hãy dùng
bữa.
5.
何度やり直しても計算が合わない
Tính toán mấy lần mà vẫn không đúng.
420. 合わせる
hợp
hợp, chỉnh (đồng hồ)
1.
みんなで力を合わせてがんばりましょう
Mọi người cùng chung sức cố gắng nhé.
2.
手を合わせて祈る
Chắp tay cầu nguyện.
3.
中年の私には、若い学生たちと/に話を合わせるのは難しい
Tôi lúc trung niên thì nói chuyện hợp với các học sinh trẻ
là điều rất khó khăn.
4.
新しいスーシに合わせてくつとバッグも買った
Cái túi và đôi giày mới mua này rất hợp với bộ vét này.
5.
テレビを見て時計の時間を合わせた
Tôi xem tivi để chỉnh giờ cho đồng hồ.
合
答え合わせ、組み合わせ
Đọ đáp án/ lắp ghép lại, liên kết lại.
421. 当たる
đương/đáng
bị đánh, trúng
1.
ボールが当たって窓がラスが割れた
Quả bóng này đập vào cái cửa sổ thế là kính vỡ.
2.
{天気予報/かん/宝くじ}が当たる
Dự báo thời tiết đúng/ linh cảm đúng/ trúng xổ số.
3.
矢が的に当たる
Mũi tên trúng đích.
4.
うちの南側に大きなビルが建ったので、日が当たらなくなった
Phía nam ngôi nhà đã xây một ngôi nhà to nên bi che mất ánh
nắng mặt trời.
5.
1回戦で去年の優勝チームと当たることになった
Đã phải đối mặt với đội vô địch năm ngoái ngay vòng đầu
tiên.
対 はずれる
Trượt
名
あたり→大_
Trúng lớn
422. 当てる
đương/đáng
đánh, đúng, chạm
1.
相手選手にボールが速いので、ラケットに当てるのも大変だ
Vì bóng của đối phương rất nhanh nên đỡ trúng là rất khó.
2.
クイズの答えを当てる
Đúng đáp án của câu đố.
3.
洗たく物を日に当てて乾かす
Phơi quần áo hứng ánh nắng mặt trời.
4.
ひたいに手を当てて、熱がないかどうか確かめる
Đặt tay lên trán để xem có bị sốt hay không.
対 はずす
Trượt
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:38 PM