Từ vựng mimikara N3 Động từ bài 16
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 động từ bài 16 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần B
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
505. 覚める
giác
tỉnh dậy, tỉnh
1.
昨夜は暑くて、夜中に何度も目が覚めたĐêm qua rất nóng nên giữa đêm tôi đã tỉnh dậy không biết bao nhiêu lần.
2.
酔いが覚めるTỉnh rượu.
3.
夢{が/から}覚めるTỉnh mộng.
506. 覚ます
giác
đánh thức, làm cho tỉnh
1.
目を覚ますと、もう10時だったKhi mở mắt thì đã 10 giờ rồi.
2.
少し酔いを覚ましてから帰ろうĐể cho tỉnh rượu một chút rồi cùng về.
507. 眠る
miên
ngủ
1.
入試の前の日、緊張してよくぬ眠れなかったHôm trước ngày thi tôi rất căng thẳng và ngủ không ngon.
類 寝る
Ngủ, nằm xuống
名 眠り→ _につく、_に落ちる、_が浅い <=> 深い
Đi ngủ, rơi vào giấc ngủ/ ngủ nông<=> sâu
508. 祈る
kì
cầu nguyện
1.
家族の健康を神に祈ったTôi cầu sức khỏe cho gia đình với các thánh thần.
2.
私は別れても彼の幸せを祈っているDù đã chia tay nhưng tôi vẫn cầu cho anh ta hạnh phúc.
3.
私の祈りが神に通じたのか、父の手術は成功したKhông biết lời cầu nguyện của tôi được thánh thần đáp lại hay không mà ca phẫu thuật của ba tôi đã thành công.
名 祈り
Ăn mừng, chúc mừng
509. 祝う
chúc
ăn mừng, chúc mừng
1.
{新年/誕生日/成功 …}を祝って乾杯したChúc mừng {năm mới/ sinh nhật/ thành công…} cạn li!
2.
結婚の(お)祝いにワイングラスをもらったĐược tặng quà mừng kết hôn là 1 cái cốc uống rượu.
名 祝い
Quà
510. 感じる
cảm
cảm giác, cảm thấy
1.
{寒さ/痛み/空腹/甘み/ゆれ …}を感じるCảm giác {lạnh/ đau / đói/ rung…}.
2.
私のミスで試合に負けてしまい、責任を感じているTôi cảm thấy có trách nhiệm do lỗi của mình mà đã thua trận đấu này.
3.
子どもたちが独立し、両親は寂しく感じているようだBố mẹ có vẻ cảm thấy buồn khi lũ con sống tự lập.
4.
あの父親には子どもへの愛情が感じられないKhông cảm nhận được tình cảm của ông bố dành cho người con.
5.
きょうは何かいいことが起こりそうな感じがするHôm nay có cảm giác là sẽ có một chuyện tốt lành nào đó xảy ra.
名 感じ→ _がする、_がいい <=> 悪い
Cảm giác→tốt <=> xấu.
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:39 PM