Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
505. める
giác
tỉnh dậy, tỉnh

1.
昨夜さくやあつくて、夜中よなか何度なんどめた
Đêm qua rất nóng nên giữa đêm tôi đã tỉnh dậy không biết bao nhiêu lần.

2.
いがめる
Tỉnh rượu.

3.
ゆめ{が/から}める
Tỉnh mộng.
506. ます
giác
đánh thức, làm cho tỉnh

1.
ますと、もう10だった
Khi mở mắt thì đã 10 giờ rồi.

2.
すこいをましてからかえろう
Để cho tỉnh rượu một chút rồi cùng về.
507. ねむ
miên
ngủ

1.
入試にゅうしまえ緊張きんちょうしてよくぬねむれなかった
Hôm trước ngày thi tôi rất căng thẳng và ngủ không ngon.

Ngủ, nằm xuống

ねむり→ _につく、_にちる、_があさい <=> ふか
Đi ngủ, rơi vào giấc ngủ/ ngủ nông<=> sâu
508. いの
cầu nguyện

1.
家族かぞく健康けんこうかみいのった
Tôi cầu sức khỏe cho gia đình với các thánh thần.

2.
わたしわかれてもかれしあわせをいのっている
Dù đã chia tay nhưng tôi vẫn cầu cho anh ta hạnh phúc.

3.
わたしいのかみつうじたのか、ちち手術しゅじゅつ成功せいこうした
Không biết lời cầu nguyện của tôi được thánh thần đáp lại hay không mà ca phẫu thuật của ba tôi đã thành công.

いの
Ăn mừng, chúc mừng
509. いわ
chúc
ăn mừng, chúc mừng

1.
新年しんねん誕生日たんじょうび成功せいこう …}をいわって乾杯かんぱいした
Chúc mừng {năm mới/ sinh nhật/ thành công…} cạn li!

2.
結婚けっこんの(お)いわにワイングラスをもらった
Được tặng quà mừng kết hôn là 1 cái cốc uống rượu.

いわ
Quà
510. かんじる
cảm
cảm giác, cảm thấy

1.
さむさ/いたみ/空腹くうふくあまみ/ゆれ …}をかんじる
Cảm giác {lạnh/ đau / đói/ rung…}.

2.
わたしのミスで試合しあいけてしまい、責任せきにんかんじている
Tôi cảm thấy có trách nhiệm do lỗi của mình mà đã thua trận đấu này.

3.
どもたちが独立どくりつし、両親りょうしんさびしくかんじているようだ
Bố mẹ có vẻ cảm thấy buồn khi lũ con sống tự lập.

4.
あのちちおやにはどもへの愛情あいじょうかんじられない
Không cảm nhận được tình cảm của ông bố dành cho người con.

5.
きょうはなんかいいことがこりそうなかんがする
Hôm nay có cảm giác là sẽ có một chuyện tốt lành nào đó xảy ra.

かんじ→ _がする、_がいい <=> わる
Cảm giác→tốt <=> xấu.

最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 19:39