Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
494. はずれる
ngoại
tuột ra, rời ra

1.
ボタンがはずれる
Nút rớt ra.

2.
天気てんき予報よほうはずれる
Dự báo thời tiết bị không đúng.

3.
たからくじがはずれた
Trượt xổ số.

4.
まとはずれる
Mũi tên không trúng đích.

5.
けがをした選手せんしゅは、チームのメンバーからはずれた
Tuyển thủ bị thương bị loại khỏi đội.

たる
Trúng, chuẩn

はずれ <=> たり
Trật, sai <=> trúng, chuẩn
495. はず
ngoại
tháo ra, tháo ra, sai lệch, không đúng

1.
{メガネ/うで時計どけい/ボタン …}をはずす
Tháo {kính/ đồng hồ đeo tay/ nút…}.

2.
予想よそうはずす
Không đúng với tưởng tượng.

3.
まとはずす
Sai đích.

4.
監督かんとくは、けがをした選手せんしゅをチームのメンバーからはずした
Huấn luận viên trưởng đưa tuyển thủ bị thương ra khỏi đội.

てる
Trúng
496. れる
dao
dao động, lung lay

1.
かぜゆれている
Lá cây lay động trong gió.

2.
地震じしんで、地面じめんおおきくゆれた
Mặt đất rung động dữ dội vì động đất.

3.
かれ結婚けっこんするかしないか、気持きもちがゆれている
Cảm xúc dao động về việc có kết hôn với anh ấy hay không.

4.
地震じしんゆれおおきい
Sự rung chuyển của động đất thật là dữ dội.

れ→ _がおおきい <=> ちいさい
Dao động, rung chuyển→ mạnh<=> nhẹ
497. らす
dao
rung lắc, làm lung lay

1.
どものったブランコをゆらしてあそばせた
Cái xích đu mà đứa trẻ leo lên được đu qua đu lại.
498. ながれる
lưu
chảy, trôi, lan ra

1.
まち中心ちゅうしんおおきなかわながれている
Giữa thành phố có con sông rất lớn chảy qua.

2.
あせなみだ}がながれる
Chảy {mồ hôi/ nước mắt/ máu…}.

3.
かわにたくさんのごみがながれている
Trên dòng sông có rất nhiều rác đang trôi.

4.
かれ部屋へやにはいつも音楽おんがくながれている
Phòng anh ấy thì luôn có tiếng nhạc đang lạc trôi.

5.
{うわさ/情報じょうほう …}がながれる
{Tin đồn/ thông tin…} đang lan ra.

なが
Dòng chảy
499. なが
lưu
làm cho chảy ra

1.
よごれたみずかわながしてはいけない
Không được cho nước bẩn lan ra ngoài sông.

2.
トイレのみずなが
Xả nước nhà vệ sinh.

3.
あせなみだ}をなが
Chảy {mồ hôi/ nước mắt/ máu…}.

4.
洪水こうずいいえながされた
Vì lũ lụt nên nhà bị trôi mất.

5.
この喫茶店きっさてんはいつもクラシック音楽おんがくながしている
Quán nước giải khát này lúc nào cũng phát nhạc cổ điển.

6.
{うわさ/情報じょうほう …}をなが
Làm lan truyền {tin đồn/ thông tin…}.
500. れる
nhu
ướt, dính

1.
あめぬれて、かぜをひいた
Tôi ướt mưa và bị cảm lạnh.

2.
みずがこぼれて、ふくぬれてしまった
Nước đổ ra nên quần áo bị ướt.
501. らす
nhu
làm ướt, làm ẩm

1.
みずをこぼして、ふくぬらしてしまった
Tôi làm đổ nước nên ướt áo.
502. まよ
lạc đường, lúng túng, phân vân

1.
みちまよ
Lạc đường.

2.
冬山ふゆやままよってしまい、もうすこしでぬところだった
Tôi bị lạc ở rừng tuyết, suýt nữa thì mất mạng.

3.
日本にほん就職しゅうしょくするか、くにかえるか、まよっている
Tôi đang lúng túng trong việc tìm việc làm ở Nhật hay về nước.

なや
Lo, buồn

まよい→ _がある <=> ない
Có( không có) sự ngập ngừng, bối rối.
503. なや
não
lo lắng, buồn phiền

1.
就職しゅうしょくするか、進学しんがくするか、なやんでいる
Tôi lo lắng về việc tìm việc hay học lên tiếp.

2.
彼女かのじょくるしいこいなやんでいる
Cô ấy đau buồn vì chuyện tình bi đát.

3.
ちち腰痛ようつうなやんでいる
Bố đang lo lắng vì bệnh đau lưng.

4.
わかいときから頭痛ずつうなやまされてきた
Từ khi còn trẻ tôi đã khổ sở vì bệnh đau đầu.

なやみ→ _がある <=> ない、 _をける
Có( không có) nỗi buồn, tâm sự, nỗi buồn, lo lắng với ai đó.
504. あわてる
hoảng
vội, luống cuống, hốt hoảng

1.
学校がっこうおくれそうになって、あわてていえ
Sắp muộn học nên tôi vội vàng phi nhanh ra khỏi nhà.

2.
みせでさいふがつからなくてあわてた
Ở cửa hàng không tìm thấy ví nên tôi rất hoảng loạn.

3.
おおあわていえたので、さいふをわすれてしまった
Vì ra khỏi nhà rất vội vàng nên tôi quên xừ mất ví ở nhà.

大慌おおあわ
Vô cùng hoảng loạn, rất vội vàng

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:39 PM