Trang
Từ vựng mimikara N3 Động từ bài 15
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 động từ bài 15 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần B
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
494. 外れる
ngoại
tuột ra, rời ra
1.
ボタンがはずれる
Nút rớt ra.
2.
天気予報がはずれる
Dự báo thời tiết bị không đúng.
3.
宝くじがはずれた
Trượt xổ số.
4.
矢が的をはずれる
Mũi tên không trúng đích.
5.
けがをした選手は、チームのメンバーからはずれた
Tuyển thủ bị thương bị loại khỏi đội.
対
当たる
Trúng, chuẩn
名 はずれ <=>
当たり
Trật, sai <=> trúng, chuẩn
495. 外す
ngoại
tháo ra, tháo ra, sai lệch, không đúng
1.
{メガネ/腕時計/ボタン …}をはずす
Tháo {kính/ đồng hồ đeo tay/ nút…}.
2.
予想をはずす
Không đúng với tưởng tượng.
3.
的をはずす
Sai đích.
4.
監督は、けがをした選手をチームのメンバーからはずした
Huấn luận viên trưởng đưa tuyển thủ bị thương ra khỏi đội.
対
当てる
Trúng
496. 揺れる
dao
dao động, lung lay
1.
風で木の葉がゆれている
Lá cây lay động trong gió.
2.
地震で、地面が大きくゆれた
Mặt đất rung động dữ dội vì động đất.
3.
彼と結婚するかしないか、気持ちがゆれている
Cảm xúc dao động về việc có kết hôn với anh ấy hay không.
4.
地震のゆれが大きい
Sự rung chuyển của động đất thật là dữ dội.
名
揺れ→ _が大きい
<=> 小さい
Dao động, rung chuyển→ mạnh<=> nhẹ
497. 揺らす
dao
rung lắc, làm lung lay
1.
子どもの乗ったブランコをゆらして遊ばせた
Cái xích đu mà đứa trẻ leo lên được đu qua đu lại.
498. 流れる
lưu
chảy, trôi, lan ra
1.
町の中心を大きな川が流れている
Giữa thành phố có con sông rất lớn chảy qua.
2.
{汗/涙/血}が流れる
Chảy {mồ hôi/ nước mắt/ máu…}.
3.
川にたくさんのごみが流れている
Trên dòng sông có rất nhiều rác đang trôi.
4.
彼の部屋にはいつも音楽が流れている
Phòng anh ấy thì luôn có tiếng nhạc đang lạc trôi.
5.
{うわさ/情報 …}が流れる
{Tin đồn/ thông tin…} đang lan ra.
名
流れ
Dòng chảy
499. 流す
lưu
làm cho chảy ra
1.
汚れた水を川に流してはいけない
Không được cho nước bẩn lan ra ngoài sông.
2.
トイレの水を流す
Xả nước nhà vệ sinh.
3.
{汗/涙/血}を流す
Chảy {mồ hôi/ nước mắt/ máu…}.
4.
洪水で家が流された
Vì lũ lụt nên nhà bị trôi mất.
5.
この喫茶店はいつもクラシック音楽を流している
Quán nước giải khát này lúc nào cũng phát nhạc cổ điển.
6.
{うわさ/情報 …}を流す
Làm lan truyền {tin đồn/ thông tin…}.
500. 濡れる
nhu
ướt, dính
1.
雨にぬれて、かぜをひいた
Tôi ướt mưa và bị cảm lạnh.
2.
水がこぼれて、服がぬれてしまった
Nước đổ ra nên quần áo bị ướt.
501. 濡らす
nhu
làm ướt, làm ẩm
1.
水をこぼして、服をぬらしてしまった
Tôi làm đổ nước nên ướt áo.
502. 迷う
mê
lạc đường, lúng túng, phân vân
1.
道に迷う
Lạc đường.
2.
冬山で迷ってしまい、もう少しで死ぬところだった
Tôi bị lạc ở rừng tuyết, suýt nữa thì mất mạng.
3.
日本で就職するか、国に帰るか、迷っている
Tôi đang lúng túng trong việc tìm việc làm ở Nhật hay về
nước.
関
悩む
Lo, buồn
名
迷い→ _がある
<=> ない
Có( không có) sự ngập ngừng, bối rối.
503. 悩む
não
lo lắng, buồn phiền
1.
就職するか、進学するか、悩んでいる
Tôi lo lắng về việc tìm việc hay học lên tiếp.
2.
彼女は苦しい恋に悩んでいる
Cô ấy đau buồn vì chuyện tình bi đát.
3.
父は腰痛で悩んでいる
Bố đang lo lắng vì bệnh đau lưng.
4.
若いときから頭痛に悩まされてきた
Từ khi còn trẻ tôi đã khổ sở vì bệnh đau đầu.
名
悩み→ _がある
<=>
ない、 _を打ち明ける
Có( không có) nỗi buồn, tâm sự, nỗi buồn, lo lắng với ai
đó.
504. 慌てる
hoảng
vội, luống cuống, hốt hoảng
1.
学校に遅れそうになって、あわてて家を出た
Sắp muộn học nên tôi vội vàng phi nhanh ra khỏi nhà.
2.
店でさいふが見つからなくてあわてた
Ở cửa hàng không tìm thấy ví nên tôi rất hoảng loạn.
3.
大あわてで家を出たので、さいふを忘れてしまった
Vì ra khỏi nhà rất vội vàng nên tôi quên xừ mất ví ở nhà.
合
大慌て
Vô cùng hoảng loạn, rất vội vàng
Sửa lần cuối: Thursday, 28 July 2022, 7:39 PM