Từ vựng mimikara N3 Động từ bài 14
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 động từ bài 14 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần B
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
476. 建つ
kiến
được xây dựng, dựng lên
1.
家の前に大きなマンションが建って
Chung cư lớn được xây trước nhà.
477. 建てる
kiến
xây dựng
1.
都心に家を建てるのは大変だ
Xây nhà ở trung tâm thành phố rất vất vả.
2.
うちの会社は今年新しいビルを建てた
Năm nay công ty tôi đã xây dựng một tòa nhà mới.
478. 育つ
dục
lớn lên, phát triển, được đào tạo
1.
雨が多い年は、米がよく育つ
Năm nay mưa nhiều lúa phát triển tốt.
2.
親は子どもが元気に育つのを望んでいる
Bố mẹ hi vọng những đứa con phát triển khỏe mạnh.
3.
あの大学では優秀な研究者がたくさん育っている
Trường đại học đó có rất nhiều nhà nghiên cứu ưu tú được
đào tạo.
類
成長する
Trưởng thành.
479. 育てる
dục
nuôi dưỡng, nuôi lớn, chăm sóc (hoa)
1.
母は5人の子どもを育てた
Mẹ tôi đã nuôi nấng 5 đứa con.
2.
朝晩水をやって草花を育てている
Hằng ngày tôi đều tưới nước và chăm sóc hoa dại.
3.
あの会社は人材を育てるのが上手だ
Công ty đó giỏi đào tạo nhân tài.
480. 生える
sinh
mọc, sinh sôi, phát triển
1.
{髪/ひげ/歯/草/かび …}が生える
{Tóc, râu ,răng, mốc…} mọc lên.
481. 生やす
sinh
nuôi, chăm
1.
ひげを生やす
Mọc râu.
482. 汚れる
ô
vấy bẩn, bị bẩn
1.
空気の汚れたところには住みたくない
Tôi không muốn sống trong một nơi ô nhiễm không khí.
関
汚い
Bẩn
名
汚れ→ _がつく、_をつける、_が落ちる、_を落とす
Bị bẩn, làm bẩn, vết bẩn làm sạch, tẩy vết bẩn
483. 汚す
ô
làm dơ, làm bẩn
1.
どろ遊びをして服を汚した
Nghịch bùn làm bẩn quần áo.
2.
川の水を汚さないようにしよう
Đừng làm ô nhiễm nước sông.
484. 壊れる
hoại
hỏng, bị hỏng
1.
{家/家具/電気製品 …}を壊れる
{Nhà/ đồ đạc/ đồ điện…} bị hư hỏng.
2.
壊れた時計を直してもらった
Đã sửa cái đồng hồ bị hư hỏng cho tôi.
485. 壊す
hoại
làm hư, làm hỏng, gây hại
1.
{家/家具/電気製品 …}を壊す
Làm hỏng {nhà/ đồ đạc/ đồ điện…}.
2.
息子は新しいおもちゃをすぐに壊してしまう
Cậu con trai ngay lập tức làm hỏng món đồ chơi mới.
3.
飲み過ぎて体を壊してしまった
Uống quá nhiều nên đã hủy hoại cơ thể.
486. 割れる
cát
bể, nứt, hỏng
1.
{ガラス/皿/コップ …}が割れる
{Kính( thủy tinh)/ đĩa/ cóc…} bị vỡ.
2.
羊のひづめは先が二つに割れている
Móng cừu bị gãy mất hai cái móng trước.
3.
みんなの意見が割れて、なかなか決まらなかった
Quan điểm mọi người bị chia rẽ, mãi mà không quyết định
được.
487. 割る
cát
làm vỡ, chia
1.
{ガラス/皿/コップ …}を割る
Làm {kính / đĩa/ cốc…} vỡ.
2.
卵を割ってボウルに入れる
Đập trứng vỡ cho vào bát.
3.
りんごを二つに割って二人で食べた
Chia đôi quả táo hai người ăn.
4.
10を5でわると2になる
10 chia thành 5 sẽ được 2.
5.
10わる5は2だ
10 chia 5 được 2.
488. 折れる
chiết
bị bẻ, gãy
1.
強い風で枝が折れた
Cành cây bị gãy vì gió mạnh.
489. 折る
chiết
bẻ gãy, gấp lại
1.
スキーをして、店の骨を折った
Tôi trượt tuyết và bị gãy chân.
2.
便せんを三つに折って封筒に入れた
Gấp tờ giấy viết thư làm 3 và nhét vào phong bì.
合
折り紙
Nghệ thuật gấp giấy.
490. 破れる
phá
bị rách (giấy, sách, vải, áo…)
1.
{紙/本/布/服 …}が破れる
{Giấy/ sách/ vải/ áo…} bị rách.
491. 破る
phá
làm rách (giấy, sách, vải, áo…)
1.
{紙/ノート/布/服 …}を破る
Làm rách {giấy/ vở/ vải/ áo…}.
2.
{約束/規則 …}を破る
Phá vỡ lời hứa, quy tắc.
3.
水泳の世界記録が破られた
Kỉ lục bơi lội thế giới bị phá vỡ.
対
守る
Tuân thủ, giữ gìn
492. 曲がる
khúc
cong, rẽ
1.
曲がった道
Khúc đường cong.
2.
「この角を右に曲がって50mほど行くと、銀行があります」
"Rẽ phải ở góc đường và đi khoảng 50m sẽ có một cái ngân
hàng."
3.
「ネクタイが曲がっていますよ」
"Cái cà vạt đang bị xoắn quẩy kìa."
4.
腰の曲がったおばあさん
Bà già bị còng lưng.
493. 曲げる
khúc
bẻ cong , uốn cong
1.
{針金/ひざ/腰 …}を曲げる
Bẻ cong, gập dây kim loại, đầu gối…
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:39 PM