Từ vựng mimikara N3 Động từ bài 13
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 động từ bài 13 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần B
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
461. 振る
chấn
vẫy (tay), rắc (muối), đá (người yêu)
1.
手をふるVẫy tay.
2.
「この飲み物は、よくふってからお飲みください」Cái đồ uống này, hãy lắc mạnh rồi uống.
3.
肉に塩をふるRắc muối lên thịt.
4.
片思いの彼女に告白したが、ふられてしまったTôi đã thú nhận tình cảm đơn phương với cô ấy nhưng bị từ chối.
462. めくる
lật (card, lịch...)
1.
{カード/ページ/カレンダー …}をめくるLật {card/ trang/ lịch…}.
463. 見かける
kiến
thấy, tình cờ gặp
1.
街で偶然、昔の友だちを見かけたTình cờ gặp bạn cũ trên phố.
2.
最近、公衆電話を見かけなくなったGần đây không còn thấy điện thoại công cộng.
3.
このりんごは見かけは甘そうだったが、食べてみるとすっぱかったQuả táo này nhìn cứ tưởng ngọt nhưng ăn thử thì rất chua.
名 見かけ
Nhìn sơ qua
464. 確かめる
xác
xác nhận, làm cho rõ ràng
1.
フャックスが届いたかどうか、相手に電話して確かめたTôi gọi điện xác nhận với đối tác xem là fax đã gửi đến chưa.
2.
飲み会の参加人数を確かめたXác nhận rõ số người tham gia nhậu.
類 確認する
Xác nhận
関 確かな
Chính xác
465. 試す
thí
thử nghiệm
1.
洋服が似合うかどうか、着て試してみたTôi đã mặc thử xem có hợp với bộ Tây phục không.
2.
自分の実力を試すために、テストを受けたĐể kiểm tra khả năng của mình tôi đã làm bài kiểm tra.
3.
「どうぞお試しください」Xin mời hãy thử đi ạ.
4.
似合うかどうか、試しに着てみたMặc thử xem có hợp hay không.
類 試みる
Thử
関 試しに
Để thử
466. 繰り返す
sào phản
lặp lại
1.
「同じ失敗をくり返してはいけません」"Không được lặp lại cùng một sai lầm."
2.
この本は大好きなので、くり返し読みましたVì cuốn sách này tôi rất thích nên đã đọc đi đọc lại.
名 繰り返し
Lặp lại
467. 訳す
dịch
dịch (phiên dịch, thông dịch)
1.
英語を日本語に訳すDịch tiếng Anh sang tiếng Nhật.
2.
英語の分に日本語訳をつけるThêm bản dịch tiếng Nhật vào câu văn tiếng Anh.
関 翻訳する、通訳する
Biên dịch/ thông dịch
名 訳
Dịch
468. 行う
hành/hàng
tổ chức
1.
{試験/会議/スピーチ/イベント …}を行うTổ chức {kì thi/ cuộc hop/ thuyết trình/ sự kiện…}.
名 行い→ _がいい <=> 悪い
Tổ chức tốt <=> tổ chức không tốt.
469. 間違う
gian vi
lỗi, nhầm lẫn
1.
この計算は間違っているTính toán này bị sai.
2.
お金があれば幸せになれるというのは間違った考えだSuy nghĩ nếu có tiền thì trở nên hạnh phúc là suy nghĩ sai lầm.
3.
簡単な計算を間違ったNhầm phép tính đơn giản.
名 間違い
Nhầm lẫn
470. 間違える
gian vi
sai, mắc lỗi
1.
テストの答えを間違えたTrả lời sai câu hỏi kiểm tra.
2.
塩とさとうを間違えてなべに入れてしまったNhầm muối với đường nên đã lỡ cho vào mất rồi.
471. 許す
hứa
tha thứ, cho phép
1.
ひどいことを言われてけんかになったが、相手が謝ったので許してあげたBị nói những lời tồi tệ nên đã cải nhau nhưng đối phương đã xin lỗi nên tôi đã tha thứ.
2.
罪を許されるĐược tha tội.
3.
子どもには、1日1時間だけゲームをすることを許しているLúc bé, thì mỗi ngày được cho phép chơi game một tiếng.
類 許可する
Cho phép.
名 許し→ _を与える <=> 得る、 _をもらう
Sự tha lỗi, cho phép→ tha lỗi <=> nhận được sự tha thứ/ nhận sự cho phép
472. 慣れる
quán
quen, quen với
1.
日本へ来て半年たって、生活にも慣れたTôi đến Nhật Bản nửa năm, cũng đã quen cuộc sống ở đây.
2.
生の肉を食べるのには慣れていないTôi không thể quen với việc ăn thịt sống.
3.
サーカスの動物は、よく人に慣れているĐộng vật trong rạp xiếc thì rất quen với con người.
合 使い_、 はき_、 住み_
Quen dùng, quen mang (mặc), quen nơi ở
名 慣れ
Sự quen
473. 慣らす
quán
làm cho quen
1.
準備運動をして体を慣らしてからプールに入ったほうがいいNên chuẩn bị vận động cho quen cơ thể rồi xuống hồ bơi thì tốt.
2.
像を慣らして芸をさせるThuần hóa voi bắt nó biểu diễn.
474. 立つ
lập
đứng, đứng lên, dựng lên
1.
「名前を呼ばれたら立ってください」Sau khi được gọi tên thì hãy đứng dậy.
2.
授業中、先生はずっと立って話しているTrong giờ hoc thầy giáo đứng nói suốt.
3.
店の前に大きな看板が立っているBảng thông báo lớn được đặt trước cửa tiệm.
4.
丘の上に白いホテルが立っているTrên đồi có một khách sạn màu trắng được dựng lên.
475. 立てる
lập
dựng đứng, lập nên
1.
屋根の上にアンテナを立てるDựng ăng ten trên mái nhà.
2.
玄関にかさを立てて置くDựng ô lên đặt ở lối ra vào.
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:39 PM