Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
455. まる
cật
chất, chặt, tắc, bít, gần lại

1.
かばんにたくさん荷物にもつつまっていておも
Hành lí chất đầy trong cặp nặng thật .

2.
来月らいげつまつまで予定よていつまっている
Kế hoạch dày đặc đến cuối tháng sau.

3.
トイレがつまった
Nhà vệ sinh bị tắc.

4.
かぜをひいてはなつまっている
Vì bị cảm nên ngạt mũi.

5.
まえ選手せんしゅうしろの選手せんしゅつまってきた
Khoảng cách giữa tuyển thủ đằng trước và đằng sau đang được rút ngắn lại.
456. める
cật
chất, nhét vào, rút ngắn (khoảng cách)

1.
かばんに荷物にもつつめる
Nhét đầy đồ vào cặp.

2.
弁当べんとうばこにごはんをつめる
Ép chặt cơm vào hộp.

3.
まえくるま距離きょりつめる
Rút ngắn khoảng cách với xe ô tô phía trước.

4.
ズボンの{ウエスト/たけ}をつめる
Cắt ngắn vòng eo/ chiều dài của quần.

_
Chất đầy
457. ひら
khai
mở, tổ chức

1.
ドアがひら
Mở cửa.

2.
はなひら
Nở hoa.

3.
と2が、どんどんひらいていった
Khoảng cách giữa vị trí số 1 và số 2 đang rộng ra.

4.
カーテンをひら
Mở rèm.

5.
ほんひらいて
Mở sách để đọc.

6.
かい/パーティー/会議かいぎ …}ひら
Tổ {chức tiệc/ cuộc họp…}.

7.
ちち駅前えきまえにクリーニングてんひらいた
Bố tôi mở cửa hàng giặt giũ trước nhà ga.

まる、じる、まる、じる
Đóng lại, nhắm (mắt)

く、ける
Mở ra
458. じる
bế
đóng (cửa)

1.
エレベーターのドアがじた
Đóng cửa thang máy.

2.
さむいのでドアをじた
Vì trời lạnh nên đã đống cửa.

3.
公園こうえんもんよるになるとじられる
Cứ trời tối thì đóng cửa công viên.

4.
ほん}を{○じる/✕める}
Gấp sách, nhắm mắt.

5.
げがったので、みせじることにした
Vì giảm doanh thu nên đã quyết định đóng cửa hàng.

く、ひらく、ける、ひら
Mở ra, tổ chức

まる、める
Được đóng, đóng lại
459.
phi
bay, bay mất

1.
とりそらんでいる
Chim đang bay trên bầu trời.

2.
みかんのしる
Nước của quả quýt bắn ra.

3.
ボールがんできて、あたまたった
Quả bóng bắn ra trúng vào đầu.

4.
どもが事故じこにあったといて、病院びょういんんでった
Khi nghe tin đứa con bị tai nạn, tôi như bay đến bệnh viện.

5.
彼女かのじょかれってパリへんだ
Cô ấy bay đến Pari để theo chân anh ta.

6.
資料しりょうのページがんでいないかどうか、確認かくにんしてください
Trang tài liệu không rõ bị thiếu hay không, hãy xác nhận cho tôi.

7.
パソコンのデータがんでしまった
Dữ liệu trong máy tính đã bị mất.

ける
Bỏ, cởi ra
460. ばす
phi
bắn, phóng, làm bay, bỏ qua

1.
かみ飛行機ひこうきばす
Phóng máy bay giấy.

2.
風船ふうせんばす
Làm bay khinh khí cầu.

3.
つばをばしてはな
Nói chuyện bắn cả nước bọt.

4.
かぜせんたくものばされてしまった
Vì gió nên bay hết đồ đã giặt.

5.
文章ぶんしょうを1ぎょうばしてんでしまった
Đọc đoạn văn mà bỏ qua một dòng mất rồi.

6.
ならんでっていたのに、順番じゅんばんばされた
Đã xếp thành hàng chờ nhưng mà bị bỏ qua mất số thứ tự.

かす
Gỡ ra, lược bỏ

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:38 PM