Từ vựng mimikara N3 Động từ bài 12
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 động từ bài 12 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần B
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
455. 詰まる
cật
chất, chặt, tắc, bít, gần lại
1.
かばんにたくさん荷物がつまっていて重いHành lí chất đầy trong cặp nặng thật .
2.
来月末まで予定がつまっているKế hoạch dày đặc đến cuối tháng sau.
3.
トイレがつまったNhà vệ sinh bị tắc.
4.
かぜをひいて鼻がつまっているVì bị cảm nên ngạt mũi.
5.
前の選手と後ろの選手の差がつまってきたKhoảng cách giữa tuyển thủ đằng trước và đằng sau đang được rút ngắn lại.
456. 詰める
cật
chất, nhét vào, rút ngắn (khoảng cách)
1.
かばんに荷物をつめるNhét đầy đồ vào cặp.
2.
弁当箱にごはんをつめるÉp chặt cơm vào hộp.
3.
前の車と距離をつめるRút ngắn khoảng cách với xe ô tô phía trước.
4.
ズボンの{ウエスト/丈}をつめるCắt ngắn vòng eo/ chiều dài của quần.
合 _込む
Chất đầy
457. 開く
khai
mở, tổ chức
1.
ドアが開くMở cửa.
2.
花が開くNở hoa.
3.
1位と2位の差が、どんどん開いていったKhoảng cách giữa vị trí số 1 và số 2 đang rộng ra.
4.
カーテンを開くMở rèm.
5.
本を開いて読むMở sách để đọc.
6.
{会/パーティー/会議 …}開くTổ {chức tiệc/ cuộc họp…}.
7.
父は駅前にクリーニング店を開いたBố tôi mở cửa hàng giặt giũ trước nhà ga.
対 閉まる、閉じる、詰まる、閉じる
Đóng lại, nhắm (mắt)
類 開く、開ける
Mở ra
458. 閉じる
bế
đóng (cửa)
1.
エレベーターのドアが閉じたĐóng cửa thang máy.
2.
寒いのでドアを閉じたVì trời lạnh nên đã đống cửa.
3.
公園の門は夜になると閉じられるCứ trời tối thì đóng cửa công viên.
4.
{本/目}を{○閉じる/✕閉める}Gấp sách, nhắm mắt.
5.
売り上げが減ったので、店を閉じることにしたVì giảm doanh thu nên đã quyết định đóng cửa hàng.
対 開く、開く、開ける、開く
Mở ra, tổ chức
類 閉まる、閉める
Được đóng, đóng lại
459. 飛ぶ
phi
bay, bay mất
1.
鳥が空を飛んでいるChim đang bay trên bầu trời.
2.
みかんの汁が飛ぶNước của quả quýt bắn ra.
3.
ボールが飛んできて、頭に当たったQuả bóng bắn ra trúng vào đầu.
4.
子どもが事故にあったと聞いて、病院へ飛んで行ったKhi nghe tin đứa con bị tai nạn, tôi như bay đến bệnh viện.
5.
彼女は彼を追ってパリへ飛んだCô ấy bay đến Pari để theo chân anh ta.
6.
資料のページが飛んでいないかどうか、確認してくださいTrang tài liệu không rõ bị thiếu hay không, hãy xác nhận cho tôi.
7.
パソコンのデータが飛んでしまったDữ liệu trong máy tính đã bị mất.
類 抜ける
Bỏ, cởi ra
460. 飛ばす
phi
bắn, phóng, làm bay, bỏ qua
1.
紙飛行機を飛ばすPhóng máy bay giấy.
2.
風船を飛ばすLàm bay khinh khí cầu.
3.
つばを飛ばして話すNói chuyện bắn cả nước bọt.
4.
風で洗たく物が飛ばされてしまったVì gió nên bay hết đồ đã giặt.
5.
文章を1行飛ばして読んでしまったĐọc đoạn văn mà bỏ qua một dòng mất rồi.
6.
並んで待っていたのに、順番を飛ばされたĐã xếp thành hàng chờ nhưng mà bị bỏ qua mất số thứ tự.
類 抜かす
Gỡ ra, lược bỏ
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:38 PM