Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
439. かえ
phản
trả về

1.
ともだちにしたおかねかえってきた
Tiền cho bạn vay đã được trả lại.
440. かえ
phản
trả lại

1.
このほんは2週間しゅうかん以内いない図書館としょかんかえなければならない
Trong vòng hai tuần phải trả lại sách cho thư viện.

2.
使つかわったものはもとの場所ばしょかえしてください
Đồ sau khi sử dụng xong xin hãy trả lại vị trí ban đầu.
441. ゆず
nhượng
bàn giao, chuyển nhượng

1.
電車でんしゃなかで、お年よりにせきゆずった
Trong xe điện tôi đã nhường ghế cho cụ già.

2.
帰国きこくするので、家具かぐともだちにやすゆずった
Vì sắp về nước tôi nhượng rẻ lại đồ đạc cho bạn.

3.
財産ざいさんどもにゆずる
Bàn giao tài sản cho con.

4.
かれ社長しゃちょう地位ちい息子むすこゆずって引退いんたいした
Anh ấy nhượng lại vị trí giám đốc cho con trai, sau đó về hưu rồi.
442. たすかる
trợ
được cứu giúp, đỡ quá, may quá

1.
飛行機ひこうきちたが、3にんたすかった
Máy bay rơi, có ba người sống sót.

2.
このへんは物価ぶっかやすくてとてもたすかる
Ở vùng này giá cả rẻ nên rất có lợi.

3.
「その書類しょるい、コピーしましょうか」「ありがとう、たすかります
"Tôi photo giúp tài liệu này nhé." - "Cảm ơn,thế thì thật là tốt."
443. たすける
trợ
cứu, giúp

1.
かわちたどもをたすけた
Cứu đứa trẻ bị rơi xuống sông.

2.
「だれかたすけてー
"Ai đó cứu với!".

3.
こまっているとき、ともだちがたすけてくれた
Khi khó khăn bạn bè đã giúp đỡ tôi.

4.
としよりがバスをりるのをたすけてあげた
Giúp đỡ người già xuống xe bus.

救助きゅうじょする
Cứu trợ

たすけ→ _を{ぶ/もとめる}
Sự trợ giúp → gọi, cầu cứu sự trợ giúp
444. いじめる
bắt nạt, chọc ghẹo

1.
おとうと/ネコ …}をいじめる
Bắt nạt em, bắt nạt con mèo….

いじめ→ _がある <=> ない、よわいもの_
Có( không có) sự bắt nạt, bắt nạt kẻ yếu
445. だます
lừa gạt

1.
かれは「独身どくしんだ」とだましてにん女性じょせいとつきあっていた
Anh ta nói dối rằng độc thân và cặp kè cùng lúc 5 cô gái.

2.
ブランドひんだとおもったらにせものだった。だまされた
Cứ nghĩ là hàng hiệu nhưng lại là hàng giả. Bị lừa rồi.
446. ぬす
đạo
ăn trộm, ăn cắp

1.
留守中るすちゅうにどろぼうにはいられて、おかねぬすまれてしまった
Khi vắng nhà thì bị kẻ trộm lẻn vào, lấy cắp mất tiền.

ぬすみ→ _を{する/はたらく}
Ăn trộm.
447. さる
thích/thứ
mắc, hóc, đâm

1.
ゆびにとげがさっていた
Gai đâm vào ngón tay đau quá.

2.
死体したいにナイフがさっていた
Con dao đang cắm (kẹt) vào thi thể.
448.
thích/thứ
cắn, hút, chích, đâm, thọc

1.
ゆびにとげがしてしまった
Đâm gai vào ngón tay.

2.
あるいていたら、いきなりらないおとこされた
Khi đang đi bộ đột nhiên bị đâm bởi người đàn ông lạ mặt.
449. ころ
sát
giết, sát hại

1.
ゴキブリをスリッパでたたいてころした
Dùng dép đập chết con gián.

2.
戦争せんそうで、おおくのひところされた
Nhiều người bị chết do chiến tranh.

殺人さつじん自殺じさつ
Sát nhân, tự sát

ころ
Giết
450. かくれる
ẩn
trốn, ẩn nấp

1.
げた犯人はんにんかくれていた
Tên tội phạm bỏ chạy đang ẩn núp trong ngôi nhà hoang.

2.
つきくもかくれてえなくなった
Mặt trăng ẩn nấp sau màn cây nên tôi không thể nhìn thấy.
451. かく
ẩn
giấu diếm, che giấu

1.
かねしのおくかくした
Giấu tiền sâu bên trong ngăn kéo.

2.
どもはずかしがって、帽子ぼうしかおかくしてしまった
Đứa trẻ tỏ vẻ ngại ngùng, lấy mũ che mặt.
452. まる
mai
bao bọc, che giấu, che đậy

1.
やまがくずれていえうまってしまった
Núi lở, nhà cửa bị chôn vùi.
453. める
mai
bị chôn, lấp

1.
あなをってごみをうめた
Đào lỗ rồi chôn rác.

2.
つちれてあなをうめた
Lấp đất vào cái lỗ.

3.
(テストで)解答欄かいとうらんはいちおう全部ぜんぶうめたが、自信じしんがない
Điền hết vào cột trả lời rồi cơ mà vẫn không có tự tin.
454. かこ
vi
bao quanh, vây quanh

1.
テーブルをかこんですわ
Ngồi quanh bàn.

2.
ただしいこたえなを○でかこなさい」
Khoanh tròn đáp án đúng.

3.
日本にほんまわりをうみかこまれている
Nhật Bản được bao quanh bởi biển.

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:38 PM