Từ vựng mimikara N3 Động từ bài 11
完了要件
Từ vựng mimikara N3 động từ bài 11 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần B
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
439. 返る
phản
trả về
1.
友だちに貸したお金が返ってきた
Tiền cho bạn vay đã được trả lại.
440. 返す
phản
trả lại
1.
この本は2週間以内に図書館に返さなければならない
Trong vòng hai tuần phải trả lại sách cho thư viện.
2.
使い終わったものはもとの場所に返してください
Đồ sau khi sử dụng xong xin hãy trả lại vị trí ban đầu.
441. 譲る
nhượng
bàn giao, chuyển nhượng
1.
電車の中で、お年よりに席をゆずった
Trong xe điện tôi đã nhường ghế cho cụ già.
2.
帰国するので、家具を友だちに安くゆずった
Vì sắp về nước tôi nhượng rẻ lại đồ đạc cho bạn.
3.
財産を子どもにゆずる
Bàn giao tài sản cho con.
4.
彼は社長の地位を息子にゆずって、引退した
Anh ấy nhượng lại vị trí giám đốc cho con trai, sau đó về
hưu rồi.
442. 助かる
trợ
được cứu giúp, đỡ quá, may quá
1.
飛行機が落ちたが、3人が助かった
Máy bay rơi, có ba người sống sót.
2.
このへんは物価が安くてとても助かる
Ở vùng này giá cả rẻ nên rất có lợi.
3.
「その書類、コピーしましょうか」「ありがとう、助かります」
"Tôi photo giúp tài liệu này nhé." - "Cảm ơn,thế thì thật
là tốt."
443. 助ける
trợ
cứu, giúp
1.
川に落ちた子どもを助けた
Cứu đứa trẻ bị rơi xuống sông.
2.
「だれか助けてー」
"Ai đó cứu với!".
3.
困っているとき、友だちが助けてくれた
Khi khó khăn bạn bè đã giúp đỡ tôi.
4.
お年よりがバスを降りるのを助けてあげた
Giúp đỡ người già xuống xe bus.
類
救助する
Cứu trợ
名
助け→ _を{呼ぶ/求める}
Sự trợ giúp → gọi, cầu cứu sự trợ giúp
444. いじめる
bắt nạt, chọc ghẹo
1.
弟/ネコ …}をいじめる
Bắt nạt em, bắt nạt con mèo….
名 いじめ→ _がある <=>
ない、弱いもの_
Có( không có) sự bắt nạt, bắt nạt kẻ yếu
445. だます
lừa gạt
1.
彼は「独身だ」とだまして5人の女性とつきあっていた
Anh ta nói dối rằng độc thân và cặp kè cùng lúc 5 cô gái.
2.
ブランド品だと思ったらにせものだった。だまされた
Cứ nghĩ là hàng hiệu nhưng lại là hàng giả. Bị lừa rồi.
446. 盗む
đạo
ăn trộm, ăn cắp
1.
留守中にどろぼうに入られて、お金をぬすまれてしまった
Khi vắng nhà thì bị kẻ trộm lẻn vào, lấy cắp mất tiền.
名 ぬすみ→ _を{する/はたらく}
Ăn trộm.
447. 刺さる
thích/thứ
mắc, hóc, đâm
1.
指にとげが刺さって痛い
Gai đâm vào ngón tay đau quá.
2.
死体にナイフが刺さっていた
Con dao đang cắm (kẹt) vào thi thể.
448. 刺す
thích/thứ
cắn, hút, chích, đâm, thọc
1.
指にとげが刺してしまった
Đâm gai vào ngón tay.
2.
歩いていたら、いきなり知らない男に刺された
Khi đang đi bộ đột nhiên bị đâm bởi người đàn ông lạ mặt.
449. 殺す
sát
giết, sát hại
1.
ゴキブリをスリッパでたたいて殺した
Dùng dép đập chết con gián.
2.
戦争で、多くの人が殺された
Nhiều người bị chết do chiến tranh.
関
殺人、自殺
Sát nhân, tự sát
名
殺し
Giết
450. 隠れる
ẩn
trốn, ẩn nấp
1.
逃げた犯人は空き家にかくれていた
Tên tội phạm bỏ chạy đang ẩn núp trong ngôi nhà hoang.
2.
月が雲にかくれて見えなくなった
Mặt trăng ẩn nấp sau màn cây nên tôi không thể nhìn thấy.
451. 隠す
ẩn
giấu diếm, che giấu
1.
お金を引き出しの奥にかくした
Giấu tiền sâu bên trong ngăn kéo.
2.
子どもは恥ずかしがって、帽子で顔をかくしてしまった
Đứa trẻ tỏ vẻ ngại ngùng, lấy mũ che mặt.
452. 埋まる
mai
bao bọc, che giấu, che đậy
1.
山がくずれて家がうまってしまった
Núi lở, nhà cửa bị chôn vùi.
453. 埋める
mai
bị chôn, lấp
1.
あなを掘ってごみをうめた
Đào lỗ rồi chôn rác.
2.
土を入れてあなをうめた
Lấp đất vào cái lỗ.
3.
(テストで)解答欄はいちおう全部うめたが、自信がない
Điền hết vào cột trả lời rồi cơ mà vẫn không có tự tin.
454. 囲む
vi
bao quanh, vây quanh
1.
テーブルを囲んで座る
Ngồi quanh bàn.
2.
「正しい答えなを○で囲みなさい」
Khoanh tròn đáp án đúng.
3.
日本は周りを海に囲まれている
Nhật Bản được bao quanh bởi biển.
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 19:38