Từ vựng mimikara N3 Động từ bài 10
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 động từ bài 10 Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần B
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
423. 比べる
tỉ
so sánh
1.
東京と大阪の面積を比べる
So sánh diện tích của Tokyo và Osaka.
2.
去年{と/に}比べて、10センチも背が伸びた
So với năm ngoái thì đã cao lên được 10cm.
424. 似合う
tự hợp
hợp, vừa
1.
彼女は着物がよく似合う
Cô ấy rất hợp với kimono.
2.
彼に似合いそうなネクタイをさがした
Tìm chiếc cà vạt hợp với anh ây.
425. 似る
tự
giống
1.
彼女は母親によく似ている
Cô ấy rất giống mẹ.
2.
彼女は弟とよく似ている
Cô ấy rất giống em trai.
3.
英語と中国語の文法は少し似ている
Ngữ pháp tiếng Trung và tiếng Anh thì có hơi giống nhau một
chút.
4.
親子は声が似ることが多い
Cha mẹ và con cái có nhiều trường hợp có giọng giống nhau.
426. 似せる
tự
bắt chước, mô phỏng
1.
アイドルに髪型を似せる
Bắt chước kiểu tóc của thần tượng .
2.
歌手に声を似せて歌う
Hát bắt chước giọng hát của ca sĩ.
427. 分かれる
phân
chia, phân chia
1.
トイレは、男性用と女性用に分かれている
Vệ sinh của nam và nữ thì được phân chia tách biệt ra.
2.
クラスで二つのチームに分かれてサッカーをした
Lớp chia làm hai nhóm chơi bóng đá.
3.
喫煙については、人々の意見が分かれている
Về hút thuốc thì quan điểm của mỗi người không giống nhau.
428. 分ける
phân
bỏ rơi, chia, tách
1.
財産を3人の子どもに分ける
Phân chia tài sản cho ba người con.
2.
クラスでチームを二つに分けてサッカーをした
Lớp chia làm hai nhóm chơi bóng đá.
3.
人ごみを分けて進む
Rẽ đám đông người ra để tiến lên.
429. 足す
túc
thêm vào, cộng thêm
1.
味が薄かったので塩を足した
Món ăn này hơi nhạt nên cho thêm muối vào.
2.
風呂の湯が少なくなったので、足しておいた
Nước nóng trong bồn tắm hơi ít nên thêm nước vào.
3.
4に6をたすと10になる
Thêm 6 vào 4 thành 10.
4.
4たす6は10だ
4 cộng 6 bằng 10.
430. 引く
dẫn
trừ, bớt, kéo, dẫn
1.
「このドアは押すのではなく、引いて開けるんです」
Mở cửa này không phải đẩy vào mà kéo ra.
2.
カーテンを引いて寝る
Kéo rèm để ngủ.
3.
子どもの手を引いて歩く
Dắt tay con dẫn đi bộ.
4.
レストランでウェイターがいすを引いてくれた
Trong nhà hàng nhân viên phục vụ nam đã kéo ghế cho tôi.
5.
わからない言葉に線を引く
Gạch vào từ chưa hiểu.
6.
フライパンに油を引く
Bớt dầu trong chảo.
7.
10から8をひくと2になる
10 bớt đi 8 thì thành 2.
8.
10ひく2は8だ
10 trừ 8 bằng 2.
9.
{かぜ/辞書/興味 …}をひく
Cảm/ sử dụng từ điển/ thu hút chú ý.
対
押す
Đẩy
431. 増える
tăng
tăng lên, gia tăng
1.
{貯金/体重/人口 …}が増える
{Tiền tiết kiệm/ cân nặng/ số dân…} tăng.
類
増加、増す
Tăng
対
減る
Giảm
432. 増やす
tăng
làm tăng lên
1.
{貯金/体重/人口 …}を増やす
Tăng {tiền tiết kiệm/ cân nặng / dân số…}.
類
増す
Làm tăng
対
減らす
Làm giảm
433. 減る
giảm
giảm xuống
1.
貯金/体重/人口 …}が減る
Giảm {tiền tiết kiệm/ cân nặng/ dân số…}.
類
減少
Tăng giảm
対
増える
Tăng
434. 減らす
giảm
cắt giảm
1.
{貯金/体重/人口 …}を減らす
Làm giảm {tiền tiêt kiệm/ cân nặng/ dân số…}.
対
増やす
Làm tăng
435. 変わる
biến
thay đổi, biến đổi
1.
季節/時代/場所/法律/性格 …}が変わる
{Thời tiết/ thời đại/ địa điểm/ luật pháp/ tính cách…} thay
đổi.
2.
信号が青から赤に変わった
Đèn tín hiệu đã chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.
3.
「すみませんが、席をかわってくださいませんか」
"Xin lỗi ông, ông có thể đổi chỗ cho tôi được không."
436. 変える
biến
đổi
1.
{髪型/時間/場所/法律 …}を変える
Thay đổi {kiểu tóc/ thời gian/ địa điểm/ luật pháp…}.
2.
今の人生を変えたい
Muốn thay đổi cuộc sống bây giờ.
3.
彼女は最近髪の色を茶色から金色に変えた
Gần đây cô ấy đã đổi kiểu tóc từ nâu sang vàng.
437.
替わる/代わる/換わる
thế đại hoán
thay đổi, thay thế
1.
4月に店長がかわった
Thay quản lí mới vào tháng 4.
2.
「ちょっと出かけてくるので、しばらく受付の仕事をかわってください」
"Tôi có việc ra ngoài một chút, anh hãy thay tôi vào quầy
lễ tân một chút."
438.
替える/代える/換える
thế đại hoán
thay đổi, thế chỗ
1.
千円札を百円玉にかえてもらった
Tôi muốn đổi tờ nghìn yên qua đồng xu 100 yên.
2.
古くなった電球を新しいのとかえた
Tôi đã thay bóng đèn cũ sang mới.
合
着_(きがえる)、はき_、取り_、乗り_
Thay đồ/ thay quần, giày dép/ đổi ~/ chuyển tàu
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:38 PM