Từ vựng mimikara N3 Katakana bài 1
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng mimikara N3 katakana bài 1Học với giáo trình mimikara N3
Từ vựng mikikara n3
Từ vựng mimikara N3 động từ phần A
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
511. クラスメート
bạn cùng lớp (classmate)
1.
クラスメートと仲よくするQuan hệ tốt với bạn trong lớp.
512. グループ
nhóm (group)
1.
3人のグループで旅行をするDu lịch nhóm 3 người.
2.
形容詞は、イ形容詞とナ形容詞の二つのグループに分かれるTính từ thì chia làm hai nhóm là tính từ đuôi I và tính từ đuôi na.
関 ペア
Đội, nhóm
513. チーム
đội, nhóm (team)
1.
私たちのチームが勝ったĐội chúng ta đã thắng.
2.
チームを組んで調査するLập đội và điều tra.
連 _を組む
Lập dội
合 _プレー、_ワーク、_メート、{野球/サッカー …}+チーム
Đội chơi, teamwork làm việc nhóm, đồng đội, đội bóng chày, đội bóng đá
514. プロフェッショナル(プロ)
chuyên nghiệp, nhà nghề (professional)
1.
プロのサッカー選手になりたいTôi muốn trở thành một cầu thủ bóng đá chuyên nghiêp.
2.
彼女の料理はプロ並みだMón ăn của cô ấy ở trình pro rồi.
合 プロ+{野球/レスリング …}
{Bóng chày/ đấu vật…} chuyên nghiệp.
対 アマ(チュア)
Nghiệp dư
類 くろうと
Giỏi, chuyên nghiệp
515. アマチュア(アマ)
không chuyên, nghiệp dư (amateur)
1.
この絵はアマチュアの作品とは思えないほどすばらしいBức tranh tuyệt đến mức tôi không thể nghĩ đó là một tác phẩm nghiệp dư.
合 アマチュア+{野球/写真家 …}
{Bóng chày/ đấu vật...} nghiệp dư.
対 プロ (フェッショナル)
Chuyên nghiệp, pro
類 しろうと
Kém, không chuyên nghiệp
516. トレーニング
đào tạo, huấn luyện (training)
1.
勝つためには毎日のトレーニングが必要だĐể chiến thắng cần tập luyện mỗi ngày.
類 練習、訓練
Luyện tập, rèn luyện
517. マッサージ
xoa bóp, mát-xa (massage)
1.
頭をマッサージしてもらうと気持ちがいいCảm giác thật tuyệt khi được mát xa đầu.
518. アドバイス
lời khuyên (advice)
1.
後輩に仕事のやり方についてアドバイスをするTôi khuyên đàn em về cách làm việc.
2.
「何かアドバイスをいただけませんか」"Cho tôi lời khuyên gì đó được không."
連 _を与える、_をもらう、_を受ける
Cho lời khuyên, nhận lời khuyên
519. アイデア
ý tưởng (idea)
1.
いいアイデアが浮かんだĐã nảy ra ý tưởng hay.
連 _が浮かぶ、_を思いつく
Nảy ra, nghĩ ra ý tưởng
合 グッド_
Ý tưởng hay.
520. トップ
đầu, đỉnh, đầu tiên (top)
1.
彼はクラスでトップの成績だAnh ấy có thành tích đứng đầu.
2.
日本の科学技術は、世界のトップレベルにあるKhoa học kĩ thuật của Nhật Bản thuộc trình độ đỉnh của thế giới.
3.
高橋選手がトップでゴールしたTuyển thủ Takahashi đã về đích đầu tiên( marathon).
4.
「これからスピーチコンテストを始めます。トップは中国のチンさんです」"Bây giờ sẽ bắt đầu cuộc thi thuyết trình. Đầu tiên sẽ là bạn Chin đến từ Trung Quốc."
5.
新聞のトップを見るĐọc tin tức hàng đầu( trang đầu) tờ báo.
合 _バッター、_ニュース、_クラス、_レベル
Trận đánh đầu, tin tức đầu tiên, lớp đứng đầu, trình độ cao nhất
類 最初、一番、1位、首位、先頭
Thứ 1, vị trí đứng đầu, tiên phong
521. スピード
tốc độ (speed)
1.
「運転手さん、もう少しスピードを上げてください」"Bác tài ơi, chạy nhanh hơn một chút giúp với."
2.
先生の話すスピードが速すぎて理解できないTốc độ nói chuyện của thầy quá nhanh tôi không hiểu nổi.
連 _が速い <=> 遅い、_が出る、_を出す、_を上げる
<=> 落とす
Tốc độ nhanh<=> tốc độ chậm, di chuyển,tăng tốc đọ <=> giảm tốc dộ
合 _違反、_アップ、_オーバー
Vi phạm tốc độ, tăng tốc độ, vượt quá tốc độ
522. ラッシュ
cao điểm, giờ cao điểm (rush)
1.
年末年始は、帰省ラッシュでチケットがとりにくいĐầu năm cuối năm là thời gian cao điểm khó mua vé.
2.
ラッシュ(<ラッシュアワー)の時間帯に電車に乗るのは大変だVào giờ cao điểm đi tàu rất vất vả.
合 帰省_、通勤_、通学_
Thời gian về quê cao điểm/ giờ đi làm cao điểm/ giờ đi học cao điểm.
523. バイク
xe mô tô (motobike)
類 オートバイ、原付<原動機付き時電車
Motobike/ xe gắn máy
関 自転車
Xe đạp
524. ヘルメット
mũ bảo hiểm (helmet)
1.
バイクに乗るときは、ヘルメットをかぶるKhi đi xe máy thì đội mũ bảo hiểm.
連 _をかぶる <=> ぬぐ、_をとる
Đội mũ <=> bỏm mũ, cởi mủ ra.
525. コンタクトレンズ
kính áp tròng (contact lens)
連 _を{する/入れる/はめる/つける} <=> {はずす/とる}
Đeo kính <=> bỏ kính ra
関 めがね
Kính
526. ガラス
kính (glass)
1.
ボールをぶつけて窓ガラスを割ってしまったĐánh bóng làm bể kính của sổ.
合 窓_
Kính cửa sổ
関 グラス
Cốc thủy tinh
527. プラスチック
nhựa (plastic)
1.
「プラスチック製品は生ごみの中にいれないでください」Đồ nhựa không được cho vào rác phân hủy.
合 _製品
Sản phẩm nhựa
関 ビニール、ビニール袋、ポリエチレン、ポリ袋
Nilon, túi nilon, poliêtylen, túi nhựa poli
528. ベランダ
ban công (balcony)
1.
ベランダに洗たく物を干すPhơi đồ giặt ở ban công.
類 バルコニー
Ban công
529. ペット
vật nuôi, thú cưng (pet)
1.
アパートなので、ペットが飼えないViì là chung cư nên không được nuôi động vật.
2.
ペットの犬にかまれたBị chó cắn.
連 _を飼う
Nuôi thú cưng
合 _ショップ、_フード
Shop thú cưng
530. ベンチ
băng ghế dài (bench)
1.
公園のベンチで休むNghỉ ngơi trên ghế dài của công viên.
2.
駅のホームのベンチにすわるNgồi trên ghế đợi của nhà ga.
531. デザイン
thiết kế (design)
1.
あのドレスは色もデザインもいいBộ trang phục kia màu cũng như thiết kế đều đẹp.
2.
おしゃれなデザインのブーツĐôi giày boot có thiết kế rất thời trang.
3.
私たちの学校の制服は、有名なデザイナーがデザインしたものだÁo đồng phục của chúng ta là do một nhà thiết kế nổi tiếng thiết kế.
合 グラフィック_、インテリア_
Thiết kế đồ họa/ thiết kế nội thất
関 デザイナー
Nhà thiết kế
532. バーゲンセール
hạ giá, giảm giá (sale)
1.
デパートで今バーゲンセールをして (A) 要るĐang có giảm giá trong trung tâm mua sắm.
2.
「このバッグ、バーゲンで買ったの」"Cái túi này là tôi mua lúc giảm giá."
533. パート
việc làm part time, một phần (part-time job, part)
1.
母は週三日、スーパーでパートをしているMẹ tôi làm thêm ở siêu thị 3 ngày 1 tuần.
2.
パートで働くLàm thêm.
3.
合唱でソプラノのパートを歌っているTôi hát trong phần nữ cao của hợp xướng.
合 _タイム、_タイムー
Việc làm bán thời gian, người làm việc bán thời gian
534. コンビニエンスストア
của hàng tiện lợi (convenience store)
535. レジ(レジスター)
máy tính tiền (cash register)
1.
スーパーでレジのアルバイトをしているTôi làm thu ngân ở siêu thị.
2.
レジに並ぶXếp hàng tính tiền.
3.
レジが込んでいるQuầy tính tiền đông người.
連 _を打つ
Bấm máy tính tiền.
536. レシート
biên nhận, hóa đơn (receipt)
1.
レジでお金を払って、レシートを受け取るTrả tiền ở quầy tính tiền rồi nhận hóa đơn.
類 領収書
Hóa đơn
537. インスタント
(ăn, uống, …)liền, lập tức (instant)
1.
インスタント食品は便利だThức ăn nhanh thì tiện lợi.
合 _ラーメン、_コーヒー、_食品
Mì ăn liền, cà phê uống liền, thực phẩm ăn liền
538. ファストフード
thức ăn nhanh (fast food)
1.
そばは江戸時代のファストフードだったSoba là thức ăn nhanh thời Edo.
合 _店
Tiệm đồ ăn nhanh.
関 ハンバーガー、フライドチキン
Hamburger, gà rán
539. フルーツ
hoa quả, trái cây (fruit)
1.
暖かいところには、いろいろなフルーツがあるCó nhiều loại trái cây ở vùng ấm áp.
合 _ジュース、_ケーキ
Nước ép hoa quả, bánh hoa quả
類 くだもの
Hoa quả, trái cây
540. デザート
món tráng miệng (dessert)
1.
デザートにアイスクリームを食べるĂn kem tráng miệng.
541. インターネット
internet
1.
インターネットで世界の環境問題について調べたTra cứu vấn đề môi trường của thế giới trên internet.
2.
きのうは1日中インターネットをしていたHôm qua tôi lướt Internet cả ngày.
連 _をする、_につなぐ、_に接続する
Dùng Internet, kết nối Internet, kết nối Internet
合 _カフェ
Internet cà phê
関 パソコン<パーソナルコンピューター、ホームページ、メール、ブログ
Máy tính cá nhân, trang chủ, gửi mail, blog
542. チャイム
chuông (chime)
1.
授業が始まるとき、チャイムが鳴るKhi bắt đầu tiết học thì chuông reo.
連 _が鳴る、_を鳴らす
Chuông reo/ bấm chuông
関 ベル、ブザー
Chuông, còi
543. アナウンス
thông báo (announcement)
1.
電車の中でアナウンスを聞くNghe thông báo trên tàu điện.
2.
緊急ニュースを行内でアナウンスするThông báo tin tức khẩn cấp trên trường học.
合 場内_、車内_
Thông báo trong hội trường, thông báo trong xe
関 アナウンサー
Người thông báo, phát thanh viên
544. メッセージ
tin nhắn, thông điệp (message)
1.
留守番電話にメッセージをのこすĐể lại lời nhắn trong điện thoại trả lời tự động khi vắng nhà.
2.
メッセージといっしょに花束を送るGửi lời nhắn cùng bó hoa.
3.
大統領は国民にメッセージを発表したTổng thống đã phát biểu thông điệp với nhân dân.
4.
この曲には、平和へのメッセージがこめられているCa khúc này mang thông điệp về hòa bình.
連 _を残す、_を頼む、_を伝える、_を伝える
Để lại lời nhắn, giao cho ai đó việc gì đó bằng tin nhắn, truyền đạt lời nhắn
類 伝言
Gửi lời nhắn tin
545. パンフレット
ấn phẩm quảng cáo (pamphlet)
1.
旅行会社でパンフレットをたくさんもらってきたLấy nhiều tờ rơi ở công ty du lịch.
関 カタログ、ちらし
Tờ rơi quảng cáo.
546. カード
thẻ card
合 {キャッシュ/クレジット/テレホン …}+カード
Thẻ {ngân hàng/ tín dụng/ điện thoại…}
547. インタビュー
phỏng vấn (interview)
1.
勝ったチームの選手にインタビューするPhỏng vấn tuyển thủ của đội thắng.
2.
記者のインタビューに答えるTrả lời phỏng vấn của phóng viên.
連 _を受ける、_に答える
Trả lời phỏng vấn của phóng viên.
合 _調査
Khảo sát phỏng vấn
548. アンケート
bảng điều ra (questionaire)
1.
「アンケートにご協力ください」Xin hãy hợp tác làm giúp bảng điều tra.
2.
アンケートをして学生の生活を調べるLàm bảng câu hỏi điều tra đời sống sinh viên.
連 _をする、_をとる、_に答える
Làm bảng điều tra, lấy bảng điều tra, trả lời điều tra
合 _調査
Điều tra bằng phiếu
549. データ
dữ liệu (data)
1.
研究のために、データを集めているTôi đang tập hợp tài liệu để phục vụ nghiên cứu.
連 _を集める、_をとる
Tập hợp dữ liệu/ lấy dữ liệu
合 _ベース、_バンク
Nguồn dữ liệu/ ngân hàng dữ liệu
550. ーセント
phần trăm (pecent)
合 [数字] +パーセント
Số từ + パーセント
関 割り
đơn vị % thuần Nhật (1wari = 10%)
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:40 PM